TOEIC WORD OF DAY
living room furniture

/ˈlɪvɪŋ - rum - ˈfɜrnɪʧər/


Câu ngữ cảnh

Our store offers a wide range of living room furniture .
Cửa hàng của chúng tôi cung cấp một loạt rộng rãi các loại nội thất phòng khách.
TOEIC WORD OF DAY
market

/ˈmɑrkət/


Câu ngữ cảnh

This is one of the best smartphones on the market Many people want to buy it.
Đây là một trong những điện thoại thông minh tốt nhất trên thị trường. Nhiều người muốn mua nó.
TOEIC WORD OF DAY
reliable

/rɪˈlaɪəbəl/


Câu ngữ cảnh

A reliable delivery service.
Một dịch vụ giao hàng đáng tin cậy.
TOEIC WORD OF DAY
blocked air exits

/blɑkt - ɛr - ˈɛgzɪts/


Câu ngữ cảnh

The fire inspector found blocked air exits in the building.
Thanh tra phòng cháy chữa cháy đã phát hiện thấy lối thoát khí bị chặn trong tòa nhà.
TOEIC WORD OF DAY
responsibility

/riˌspɑnsəˈbɪləti/


Câu ngữ cảnh

Which is great to hear, because we'd like you to take on more responsibility
Thật tuyệt khi nghe điều đó bởi vì chúng tôi muốn anh đảm nhận nhiều trách nhiệm hơn.
TOEIC WORD OF DAY
preservation

/ˌprɛzərˈveɪʃən/


Câu ngữ cảnh

We aim at the preservation of historic buildings. There are plans to renovate (cải tạo) them.
Chúng tôi hướng tới việc bảo tồn các tòa nhà lịch sử. Có kế hoạch cải tạo chúng.
TOEIC WORD OF DAY
planning to

/ˈplænɪŋ - tu/


Câu ngữ cảnh

I am planning to start a new business.
Tôi dự định sẽ bắt đầu một công việc kinh doanh mới.
TOEIC WORD OF DAY
discontinue

/dɪskənˈtɪnju/


Câu ngữ cảnh

We will discontinue this product next month.
Chúng tôi sẽ ngừng sản phẩm này vào tháng tới.
TOEIC WORD OF DAY
responsibility

/rɪˌspɒnsɪˈbɪləti/


Câu ngữ cảnh

Which is great to hear, because we'd like you to take on more responsibility
Thật tuyệt khi nghe điều đó bởi vì chúng tôi muốn anh đảm nhận nhiều trách nhiệm hơn.
TOEIC WORD OF DAY
stable

/ˈsteɪbəl/


Câu ngữ cảnh

The company has a stable financial situation.
Công ty có tình hình tài chính ổn định.
TOEIC WORD OF DAY
confirmation

/ˌkɑnfərˈmeɪʃən/


Câu ngữ cảnh

I need your confirmation for the meeting.
Tôi cần xác nhận của bạn về buổi họp.
TOEIC WORD OF DAY
institute

/ˈɪnstəˌtut/


Câu ngữ cảnh

The research institute is located in the city center.
Viện nghiên cứu này nằm ở trung tâm thành phố.
TOEIC WORD OF DAY
manuscript due dates

/ˈmænjəˌskrɪpt - du - deɪts/


Câu ngữ cảnh

Please submit your report by the manuscript due dates .
Vui lòng nộp báo cáo của bạn trước hạn nộp bản thảo.
TOEIC WORD OF DAY
issue

/ˈɪʃu/


Câu ngữ cảnh

We need to address the issue quickly.
Chúng ta cần giải quyết vấn đề này nhanh chóng.
TOEIC WORD OF DAY
cover letter

/ˈkʌvər - ˈlɛtər/


Câu ngữ cảnh

Please send a CV and a cover letter when you apply for a job.
Xin vui lòng gửi một CV và thư xin việc khi bạn nộp đơn xin việc.
TOEIC WORD OF DAY
distinct

/dɪˈstɪŋkt/


Câu ngữ cảnh

The company has a distinct brand image.
Công ty có một hình ảnh thương hiệu riêng biệt.
TOEIC WORD OF DAY
taste

/teist/


Câu ngữ cảnh

He has very good taste in music.
Anh ấy rất biết thưởng thức âm nhạc.
TOEIC WORD OF DAY
match

/mætʃ/


Câu ngữ cảnh

It is difficult to make a decision when both candidates seem to be a perfect match
Thật là khó đưa ra quyết định khi mà cả 2 ứng viên dường như ngang sức ngang tài
TOEIC WORD OF DAY
process

/ˈprɑˌsɛs/


Câu ngữ cảnh

The manufacturing process involves several steps.
Quy trình sản xuất bao gồm một số bước.
TOEIC WORD OF DAY
stocks

/stɑk/


Câu ngữ cảnh

I bought some new stocks last week.
Tôi đã mua một số cổ phiếu mới tuần trước.