TOEIC WORD OF DAY
qualified temporary help

/ˈkwɑləˌfaɪd - ˈtɛmpəˌrɛri - hɛlp/


Câu ngữ cảnh

Yes, we've used Zane several times to find qualified temporary help .
Vâng, chúng tôi đã sử dụng Zane nhiều lần để tìm nhân công thời vụ đủ trình độ.
TOEIC WORD OF DAY
dismissed

/dɪˈsmɪst/


Câu ngữ cảnh

The manager dismissed the employee due to poor performance.
Quản lý đã sa thải nhân viên do kém hiệu quả.
TOEIC WORD OF DAY
novelty

/ˈnɑvəlti/


Câu ngữ cảnh

The company's new product has a great novelty that attracts customers.
Sản phẩm mới của công ty có sự mới lạ rất hấp dẫn khách hàng.
TOEIC WORD OF DAY
guest loyalty program

/gɛst - ˈlɔɪəlti - ˈproʊˌgræm/


Câu ngữ cảnh

Guests who stay frequently and spend a lot will benefit from our hotel's guest loyalty program .
Những khách lưu trú thường xuyên và chi tiêu nhiều sẽ được hưởng lợi từ chương trình khách hàng thân thiết của khách sạn chúng tôi.
TOEIC WORD OF DAY
volunteers

/ˌvɑlənˈtɪrz/


Câu ngữ cảnh

Our company needs more volunteers to help.
Công ty chúng tôi cần thêm nhiều tình nguyện viên để hỗ trợ.
TOEIC WORD OF DAY
knowledgeable

/ˈnɑləʤəbəl/


Câu ngữ cảnh

The manager is very knowledgeable about the industry.
Người quản lý rất có kiến thức về ngành công nghiệp.
TOEIC WORD OF DAY
filling

/ˈfɪlɪŋ/


Câu ngữ cảnh

We need to complete the filling of the form.
Chúng tôi cần hoàn thành việc lấp đầy biểu mẫu.
TOEIC WORD OF DAY
agent

/'eidʤənt/


Câu ngữ cảnh

A travel agent can usually find you the best deals on tickets and hotels
Đại lý du lịch thường có thể tìm cho bạn những giao dịch tốt nhất vè vé và khách sạn.
TOEIC WORD OF DAY
enthusiasts

/ɛnˈθuziˌæsts/


Câu ngữ cảnh

My friends and I are art enthusiasts We spend every weekend seeing the artwork at the art gallery.
Tôi và bạn bè đều là những người đam mê nghệ thuật. Chúng tôi dành mỗi cuối tuần để xem các tác phẩm nghệ thuật tại phòng trưng bày.
TOEIC WORD OF DAY
examining

/ɪgˈzæmɪnɪŋ/


Câu ngữ cảnh

She's examining a tire.
Cô ấy đang kiểm tra lốp xe.
TOEIC WORD OF DAY
distance

/ˈdɪstəns/


Câu ngữ cảnh

The distance from San Francisco to San Jose is about 50 miles.
Khoảng cách từ San Francisco đến San Jose là khoảng 50 dặm.
TOEIC WORD OF DAY
manage

/ˈmænəʤ/


Câu ngữ cảnh

I need to manage my time better.
Tôi cần quản lý thời gian của mình tốt hơn.
TOEIC WORD OF DAY
brought my own

/brɔt - maɪ - oʊn/


Câu ngữ cảnh

I brought my own .
Tôi đã mang theo của riêng tôi.
TOEIC WORD OF DAY
transition

/trænˈzɪʃən/


Câu ngữ cảnh

The company managed a smooth transition to the new system.
Công ty đã quản lý được một sự chuyển tiếp suôn sẻ sang hệ thống mới.
TOEIC WORD OF DAY
bring

/brɪŋ/


Câu ngữ cảnh

Can you bring the documents to the meeting?
Bạn có thể mang các tài liệu đến cuộc họp không?
TOEIC WORD OF DAY
on file

/ɑn - faɪl/


Câu ngữ cảnh

Your resume is on file with our HR department.
Sơ yếu lý lịch của bạn đã được lưu trữ trong bộ phận Nhân sự của chúng tôi.
TOEIC WORD OF DAY
indicate

/ˈɪndəˌkeɪt/


Câu ngữ cảnh

The report will indicate the company's profits.
Báo cáo sẽ chỉ ra lợi nhuận của công ty.
TOEIC WORD OF DAY
renovated

/ˈrɛnəˌveɪtɪd/


Câu ngữ cảnh

I've renovated my house. In other words, I've fixed it to make it new again.
Tôi đã sửa lại ngôi nhà của mình. Nói cách khác, tôi đã sửa nó để làm cho nó mới trở lại.
TOEIC WORD OF DAY
staffing company

/ˈstæfɪŋ - ˈkʌmpəni/


Câu ngữ cảnh

Our company is a staffing company that provides temporary workers.
Công ty của chúng tôi là một công ty cung cấp nhân sự cung cấp nhân viên tạm thời.
TOEIC WORD OF DAY
thorough

/'θʌrə/


Câu ngữ cảnh

The story was the result of thorough research
Bài báo là kết quả của sự nghiên cứu kỹ lưỡng