TOEIC WORD OF DAY
model

/ˈmɑdəl/


Câu ngữ cảnh

Thanks, it's a new model
Cảm ơn, đó là một mô hình mới.
TOEIC WORD OF DAY
over the phone

/ˈoʊvər - ði - foʊn/


Câu ngữ cảnh

But we can complete the application over the phone .
Nhưng chúng tôi có thể hoàn thành đơn đăng ký qua điện thoại.
TOEIC WORD OF DAY
mayor

/ˈmeɪər/


Câu ngữ cảnh

The mayor is the person who leads the government (chính quyền) of a city.
Thị trưởng là người lãnh đạo chính quyền của một thành phố.
TOEIC WORD OF DAY
make some recommendations

/meɪk - sʌm - ˌrɛkəmənˈdeɪʃənz/


Câu ngữ cảnh

The consultant will make some recommendations for the company.
Cố vấn sẽ đưa ra một số đề xuất cho công ty.
TOEIC WORD OF DAY
following

/ˈfɑloʊɪŋ/


Câu ngữ cảnh

I'll discuss this issue following the meeting.
Tôi sẽ thảo luận vấn đề này sau cuộc họp.
TOEIC WORD OF DAY
expert

/'ekspə:t/


Câu ngữ cảnh

Our department head is an expert in financing
Thủ trưởng bộ phận của chúng tôi là một chuyên gia về tài chính.
TOEIC WORD OF DAY
critic

/ˈkrɪtɪk/


Câu ngữ cảnh

The art critic praised the artist's new exhibition.
Nhà phê bình nghệ thuật đã khen ngợi triển lãm mới của nghệ sĩ.
TOEIC WORD OF DAY
competent

/ˈkɑmpətɪnt/


Câu ngữ cảnh

Our new employee is very competent in their role.
Nhân viên mới của chúng tôi rất có năng lực trong vai trò của họ.
TOEIC WORD OF DAY
corporate

/ˈkɔrpərət/


Câu ngữ cảnh

He has managed a design team in a large corporate (= company) in Australia.
Anh ấy đã quản lý một nhóm thiết kế trong một công ty lớn ở Úc.
TOEIC WORD OF DAY
in front of a table

/ɪn - frʌnt - ʌv - eɪ - ˈteɪbəl/


Câu ngữ cảnh

The women are standing in front of a table .
Những người phụ nữ đang đứng trước một cái bàn.
TOEIC WORD OF DAY
insert

/ɪnˈsɜrt/


Câu ngữ cảnh

Can you please insert the new data?
Bạn có thể chèn dữ liệu mới không?
TOEIC WORD OF DAY
looked at

/lʊkt - æt/


Câu ngữ cảnh

Have you looked at the designs for the book cover?
Bạn đã xem các thiết kế cho bìa sách?
TOEIC WORD OF DAY
on a tray

/ɑn - eɪ - treɪ/


Câu ngữ cảnh

There are some cups stacked on a tray .
Có một số cốc được xếp chồng trên khay.
TOEIC WORD OF DAY
mayor

/ˈmeɪər/


Câu ngữ cảnh

The mayor is the person who leads the government (chính quyền) of a city.
Thị trưởng là người lãnh đạo chính quyền của một thành phố.
TOEIC WORD OF DAY
front entrance

/frʌnt - ˈɛntrəns/


Câu ngữ cảnh

Near the front entrance .
Gần lối vào phía trước.
TOEIC WORD OF DAY
behavior

/bi'heivjə/


Câu ngữ cảnh

Suspicious behavior in a department store will draw the attention of the security guards
Thái độ khả nghi ở trong cửa hàng bách hóa sẽ thu hút sự chú ý của nhân viên an ninh
TOEIC WORD OF DAY
ballrooms

/ˈbɔlˌrumz/


Câu ngữ cảnh

In Ballrooms 1 and 2.
Trong phòng khiêu vũ 1 và 2.
TOEIC WORD OF DAY
discrepancy

/dis'krepənsi/


Câu ngữ cảnh

We easily explained the discrepancy between the two counts
Chúng tôi giải thích rõ ràng sự khác nhau giữa 2 con số tổng
TOEIC WORD OF DAY
complained

/kəmˈpleɪnd/


Câu ngữ cảnh

Several employees have complained that the desks are uncomfortable at our office.
Một số nhân viên đã phàn nàn rằng bàn làm việc tại văn phòng của chúng ta không thoải mái.
TOEIC WORD OF DAY
seek

/sik/


Câu ngữ cảnh

Are you trying to seek jobs? - Yes, I'm searching for jobs now.
Bạn đang cố gắng tìm kiếm việc làm? - Vâng, tôi đang tìm kiếm việc làm.