backPhương Pháp Học & Ghi Nhớ 3000 Từ Vựng TOEIC Hiệu Quả
/images/avatars/100042630542486.jpg
Nguyễn Linh
một tháng trước

Danh sách 3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề

Danh sách 3000 từ vựng TOEIC được tổng hợp từ sách luyện thi và đề thi TOEIC theo format mới (New TOEIC).

Từ vựng là một trong những kiến thức trọng tâm của bài thi TOEIC, theo ETS (đơn vị tổ chức thi và cấp chứng chỉ TOEIC tại Việt Nam) thì trong 1 bài thi TOEIC có khoản 3000 từ vựng gồm 50% Từ vựng cơ bản và 50% Từ vựng chuyên sâu vào các chủ đề về kinh tế, công việc văn phòng.

Học và nắm vững 3000 từ vựng TOEIC này sẽ giúp các bạn tăng khả năng đạt điểm cao hơn trong bài thi TOEIC.

Danh sách 3000 Từ vựng TOEIC - Chủ đề Part 1

Danh sách 3000 Từ vựng TOEIC - Chủ đề Part 1

Các từ vựng TOEIC Part 1 thiên về từ vựng tả người, tả cảnh vật, mô tả hành động của người trong hình. Học từ vựng Part 1 bạn sẽ nắm bắt đa số các từ loại danh từ, và động từ mô tả các tình huống đa dạng của trả tả hình TOEIC Part 1.

👉 Xem chi tiết Phần ôn luyện 3000 Từ vựng TOEIC Chủ đề Part 1

TừPhiên âmNghĩa
behind the man/bɪˈhaɪnd - ði - mən/phía sau người đàn ông
a container/eɪ - kənˈteɪnər/một thùng hàng
on a walkway/ɑn - eɪ - ˈwɔˌkweɪ/trên một lối đi
putting on/ˈpʌtɪŋ - ɑn/đang lấy đeo vào / mặc vào
moving toward/ˈmuvɪŋ - təˈwɔrd/di chuyển về phía
a sign/eɪ - saɪn/tấm biển
a truck door/eɪ - trʌk - dɔr/cửa xe tải
arranged/əˈreɪnʤd/được xếp
filled with/fɪld - wɪð/chứa đầy
distributing/dɪˈstrɪbjutɪŋ/phân phát
a backpack/eɪ - ˈbækˌpæk/một chiếc ba lô
a driveway/eɪ - ˈdraɪˌvweɪ/đường lái xe
a shelf/eɪ - ʃɛlf/cái kệ
cars/kɑrz/xe hơi
workers/ˈwɜrkərz/công nhân
turning on/ˈtɜrnɪŋ - ɑn/bật
working on/ˈwɜrkɪŋ - ɑn/làm việc
boats/boʊts/thuyền
with boats/wɪð - boʊts/với thuyền
carrying/ˈkæriɪŋ/mang
removing/riˈmuvɪŋ/cởi
getting onto/ˈgɛtɪŋ - ˈɑntu/lên (xe công cộng)
made of/meɪd - ʌv/được làm bằng
bicycles/ˈbaɪsɪkəlz/xe đạp
lining/ˈlaɪnɪŋ/dọc theo
a railing/eɪ - ˈreɪlɪŋ/một cái lan can
a file cabinet/eɪ - faɪl - ˈkæbənət/tủ tài liệu
a copy machine in an office/eɪ - ˈkɑpi - məˈʃin - ɪn - æn - ˈɔfəs/máy photocopy trong văn phòng
leaving/ˈlivɪŋ/rời khỏi
stapling some documents together/ˈsteɪpəlɪŋ - sʌm - ˈdɑkjəmənts - təˈgɛðər/ghim một số tài liệu lại với nhau
clothing/ˈkloʊðɪŋ/quần áo
writing/ˈraɪtɪŋ/viết
doors/dɔrz/cửa
setting/ˈsɛtɪŋ/đặt
with tourists/wɪð - ˈtʊrəsts/với khách du lịch
a lab coat/eɪ - læb - koʊt/áo khoác phòng thí nghiệm
glass bottles/glæs - ˈbɑtəlz/chai thủy tinh
lifting a box/ˈlɪftɪŋ - eɪ - bɑks/nâng một chiếc hộp
looking through/ˈlʊkɪŋ - θru/nhìn lướt qua
large cooking pots/lɑrʤ - ˈkʊkɪŋ - pɑts/nồi nấu ăn lớn
instruments/ˈɪnstrəmənts/nhạc cụ
searching/ˈsɜrʧɪŋ/tìm kiếm (trên)
stuck in traffic/stʌk - ɪn - ˈtræfɪk/bị kẹt xe
a piece of paper/eɪ - pis - ʌv - ˈpeɪpər/một mảnh giấy
at a counter/æt - eɪ - ˈkaʊntər/tại quầy
hanging up/ˈhæŋɪŋ - ʌp/treo lên
walking along/ˈwɔkɪŋ - əˈlɔŋ/đi bộ dọc theo
crowded/ˈkraʊdəd/đông
only one man/ˈoʊnli - wʌn - mən/duy nhất một người đàn ông
a vehicle/eɪ - ˈvihɪkəl/một chiếc xe

Danh sách 3000 Từ vựng TOEIC - Chủ đề Part 2

Danh sách 3000 Từ vựng TOEIC - Chủ đề Part 2

TOEIC Part 2 có dạng hỏi đáp, các từ vựng TOEIC Part 2 thường là tên riêng, các danh từ mô tả địa điểm, nơi chốn.

👉 Xem chi tiết Phần ôn luyện 3000 Từ vựng TOEIC Chủ đề Part 2

TừPhiên âmNghĩa
a large number of/eɪ - lɑrʤ - ˈnʌmbər - ʌv/Một số lượng lớn
across/əˈkrɔs/bên kia
actually/ˈækʧuəli/Thật ra
ballrooms/ˈbɔlˌrumz/phòng khiêu vũ
botanical gardens/bəˈtænɪkəl - ˈgɑrdənz/Vườn Bách thảo
check in/ʧɛk - ɪn/Nhận phòng
classical literature/ˈklæsɪkəl - ˈlɪtərəʧər/Văn học cổ điển
contractors/ˈkɑnˌtræktərz/Nhà Thầu
human resources department/ˈhjumən - ˈrisɔrsɪz - dɪˈpɑrtmənt/bộ phận nhân sự
neither/ˈniðər/không bên nào cả
not quite/nɑt - kwaɪt/Không hoàn toàn
orchestra/ˈɔrkəstrə/Dàn nhạc
outside/ˈaʊtˈsaɪd/Bên ngoài
quite a long time/kwaɪt - eɪ - lɔŋ - taɪm/Khá lâu
spain/speɪn/Tây Ban Nha
unfortunately/ənˈfɔrʧənətli/Thật không may
upstairs/əpˈstɛrz/Trên lầu
a great view of the mountains/eɪ - greɪt - vju - ʌv - ði - ˈmaʊntənz/cảnh núi tuyệt đẹp
a while ago/eɪ - waɪl - əˈgoʊ/một lúc trước
absent/ˈæbsənt/vắng mặt
account/əˈkaʊnt/tài khoản
accounting department/əˈkaʊntɪŋ - dɪˈpɑrtmənt/bộ phận kế toán
accounts manager/əˈkaʊnts - ˈmænəʤər/Người quản lý tài khoản
administration building/ædˌmɪnɪˈstreɪʃən - ˈbɪldɪŋ/tòa nhà hành chính
air-conditioning/ɛr - kənˈdɪʃənɪŋ/điều hòa không khí
airline/ˈɛrˌlaɪn/Hãng hàng không
almost/ˈɔlˌmoʊst/gần như
alphabetical order/ˌælfəˈbɛtɪkəl - ˈɔrdər/thứ tự bảng chữ cái
announced/əˈnaʊnst/thông báo
annual/ˈænjuəl/hàng năm
apartment/əˈpɑrtmənt/căn hộ
apartment complex/əˈpɑrtmənt - ˈkɑmplɛks/Khu chung cư
apply/əˈplaɪ/áp dụng
appointment/əˈpɔɪntmənt/Cuộc hẹn
appreciate/əˈpriʃiˌeɪt/cảm kích
approved/əˈpruvd/phê duyệt
around/əˈraʊnd/khoảng
around the corner/əˈraʊnd - ði - ˈkɔrnər/ở góc phố
arrive/əˈraɪv/đến
art gallery/ɑrt - ˈgæləri/phòng trưng bày nghệ thuật
article/ˈɑrtəkəl/bài báo
as soon as possible/æz - sun - ˈpɑsəbəl/càng sớm càng tốt
ask for/æsk - fɔr/yêu cầu
assigned/əˈsaɪnd/được giao
attending/əˈtɛndɪŋ/tham dự
authorized/ˈɔθəˌraɪzd/cấp quyền
available/əˈveɪləbəl/sẵn sàng
away on business/əˈweɪ - ɑn - ˈbɪznəs/đi công tác
back door/bæk - dɔr/cửa sau
baggage claim/ˈbægəʤ - kleɪm/khu vực nhận hành lý

Danh sách 3000 Từ vựng TOEIC - Chủ đề Part 3

Danh sách 3000 Từ vựng TOEIC - Chủ đề Part 3

Từ vựng Part 3 TOEIC rất phong phú và đa dạng theo ngữ cảnh hội thoại giữa 2 người, hoặc 3 người trong rất nhiều tình huống khác nhau. Part 3 và Part 4 TOEIC bắt đầu xuất hiện nhiều các từ vựng chuyên sâu thiên về các chủ đề làm việc, văn phòng, quảng cáo, tuyển dụng...

👉 Xem chi tiết Phần ôn luyện 3000 Từ vựng TOEIC Chủ đề Part 3

TừPhiên âmNghĩa
accounting/əˈkaʊntɪŋ/Kế toán
annual innovation trade show/ˈænjuəl - ˌɪnəˈveɪʃən - treɪd - ʃoʊ/Hội chợ Triển lãm Đổi mới Hàng năm
attendees/əˈtɛnˈdiz/Những người tham dự
auditorium/ˌɔdəˈtɔriəm/Hội trường
city council/ˈsɪti - ˈkaʊnsəl/Hội đồng Thành phố
coffee roasting factory/ˈkɑfi - ˈroʊstɪŋ - ˈfæktəri/Nhà máy rang cà phê
graphics/ˈgræfɪks/đồ họa/đồ thị
health food retail chain/hɛlθ - fud - ˈriˌteɪl - ʧeɪn/Chuỗi bán lẻ thực phẩm sức khỏe
home furnishings/hoʊm - ˈfɜrnɪʃɪŋz/Đồ nội thất gia đình
it specialist/ɪt - ˈspɛʃələst/Chuyên gia công nghệ thông tin
magazine/ˈmægəˌzin/Tạp chí
medical center/ˈmɛdəkəl - ˈsɛntər/Trung tâm y tế
my apartment number/maɪ - əˈpɑrtmənt - ˈnʌmbər/Số căn hộ của tôi
paper products/ˈpeɪpər - ˈprɑdəkts/Các sản phẩm giấy
regarding your question/rəˈgɑrdɪŋ - jʊər - ˈkwɛsʧən/Liên quan đến câu hỏi của bạn
renovations/ˈrɛnəˌveɪʃənz/Cải tạo, sửa chữa
shoe store/ʃu - stɔr/Cửa hàng giày
supplies/səˈplaɪz/vật tư
that way/ðæt - weɪ/Theo hướng đó
town hall/taʊn - hɔl/Tòa thị chính
a dozen boxes/eɪ - ˈdʌzən - ˈbɑksəz/một tá hộp
accessing/ˈækˌsɛsɪŋ/truy cập
across the street/əˈkrɔs - ði - strit/bên kia đường
add/æd/thêm
additional/əˈdɪʃənəl/bổ sung thêm
adjusts/əˈʤʌsts/điều chỉnh
advertisement/ədˈvɜrtəzmənt/quảng cáo
agricultural producer/ˌægrəˈkʌlʧərəl - prəˈdusər/nhà sản xuất nông nghiệp
aircraft engines/ˈɛrˌkræft - ˈɛnʤənz/động cơ máy bay
analyzing/ˈænəˌlaɪzɪŋ/phân tích
anticipated/ænˈtɪsəˌpeɪtəd/dự kiến
appearing/əˈpɪrɪŋ/xuất hiện
applications/ˌæpləˈkeɪʃənz/ứng dụng
architectural work/ˌɑrkəˈtɛkʧərəl - wɜrk/công trình kiến trúc
architecture tour/ˈɑrkəˌtɛkʧər - tʊr/tour kiến trúc
area/ˈɛriə/khu vực
artwork/ˈɑrˌtwɜrk/tác phẩm nghệ thuật
as a group/æz - eɪ - grup/như một nhóm
as soon as possible/æz - sun - ˈpɑsəbəl/càng sớm càng tốt
ask any questions/æsk - ˈɛni - ˈkwɛsʧənz/hỏi bất kỳ câu hỏi nào
ask for/æsk - fɔr/yêu cầu
automotive parts/ˌɔtəˈmoʊtɪv - pɑrts/phụ tùng ô tô
availability/əˌveɪləˈbɪləti/tính có sẵn
avoid/əˈvɔɪd/tránh
awaited/əˈweɪtəd/được chờ đợi
beans/binz/đậu
belt/bɛlt/đai, băng
benefit/ˈbɛnəfɪt/lợi ích
best suited/bɛst - ˈsutəd/phù hợp nhất
beverages/ˈbɛvrɪʤɪz/đồ uống

Danh sách 3000 Từ vựng TOEIC - Chủ đề Part 4

Danh sách 3000 Từ vựng TOEIC - Chủ đề Part 4

Tương tự Part 3 TOEIC, Từ vựng Part 4 TOEIC cũng rất phong phú và đa dạng theo ngữ cảnh bài tường thuật trong nhiều tình huống khác nhau. Part 4 TOEIC xuất hiện rất nhiều các từ vựng chuyên sâu thiên về các chủ đề làm việc, văn phòng, quảng cáo, tuyển dụng...

👉 Xem chi tiết Phần ôn luyện 3000 Từ vựng TOEIC Chủ đề Part 4

TừPhiên âmNghĩa
apartments/əˈpɑrtmənts/Các căn hộ
botanical gardens/bəˈtænɪkəl - ˈgɑrdənz/Vườn bách thảo
brazil/brəˈzɪl/Brazil
chinese lessons/ʧaɪˈniz - ˈlɛsənz/Các bài học tiếng Trung
city council/ˈsɪti - ˈkaʊnsəl/Hội đồng thành phố
city hall/ˈsɪti - hɔl/Tòa thị chính
fiction seminar/ˈfɪkʃən - ˈsɛməˌnɑr/Hội thảo về tiểu thuyết
harbor view restaurant/ˈhɑrbər - vju - ˈrɛstəˌrɑnt/Nhà hàng Vịnh Cảng
ordinarily/ˌɔrdəˈnɛrəli/Thông thường
recreation department/ˌrɛkriˈeɪʃən - dɪˈpɑrtmənt/Phòng giải trí
staffing company/ˈstæfɪŋ - ˈkʌmpəni/Công ty cung cấp nhân sự
trail/treɪl/Lối đi
unfortunately/ənˈfɔrʧənətli/Thật không may
website address/ˈwɛbˌsaɪt - ˈæˌdrɛs/Địa chỉ trang web
a mixture of/eɪ - ˈmɪksʧər - ʌv/một hỗn hợp của
a subway station/eɪ - ˈsʌˌbweɪ - ˈsteɪʃən/một ga tàu điện ngầm
accidentally/ˌæksəˈdɛntəli/một cách vô tình
accountants/əˈkaʊntənts/kế toán viên
address/ˈæˌdrɛs/địa chỉ
address it to/ˈæˌdrɛs - ɪt - tu/chỉ định (gửi) đến
admissions counter/ædˈmɪʃənz - ˈkaʊntər/quầy tiếp nhận
advertising campaign/ˈædvərˌtaɪzɪŋ - kæmˈpeɪn/chiến dịch quảng cáo
anniversary/ˌænəˈvɜrsəri/kỷ niệm, ngày kỷ niệm
apartment/əˈpɑrtmənt/căn hộ
apologize/əˈpɑləˌʤaɪz/xin lỗi
application/ˌæpləˈkeɪʃən/đơn xin việc
applied for/əˈplaɪd - fɔr/nộp đơn xin
appointment/əˈpɔɪntmənt/cuộc hẹn
approved/əˈpruvd/được phê duyệt
aren't allowed to/ˈɑrənt - əˈlaʊd - tu/không được phép
arrive/əˈraɪv/đến
arriving late/əˈraɪvɪŋ - leɪt/đến muộn
ask/æsk/hỏi
assist/əˈsɪst/giúp đỡ
attempted/əˈtɛmptəd/đã cố gắng
attend/əˈtɛnd/tham dự
attend the seminar/əˈtɛnd - ði - ˈsɛməˌnɑr/tham dự hội thảo
bakery/ˈbeɪkəri/tiệm bánh
bank representative/bæŋk - ˌrɛprəˈzɛntətɪv/đại diện ngân hàng
be around/bi - əˈraʊnd/ở đây
beef/bif/thịt bò
behind schedule/bɪˈhaɪnd - ˈskɛʤʊl/bị trì hoãn
bike-share programs/baɪk - ʃɛr - ˈproʊˌgræmz/chương trình chia sẻ xe đạp
board the train/bɔrd - ði - treɪn/lên tàu
book/bʊk/đặt chỗ
bought/bɑt/mua
branch/brænʧ/chi nhánh
bring/brɪŋ/mang
broke down/broʊk - daʊn/hỏng
budget report/ˈbʌʤɪt - rɪˈpɔrt/báo cáo ngân sách

Danh sách Từ vựng TOEIC - Chủ đề Part 5

Danh sách 3000 Từ vựng TOEIC - Chủ đề Part 5

Part 5 TOEIC bắt đầu tập trung vào các điểm ngữ pháp tiếng Anh, tuy nhiên vẫn có 30% câu hỏi đòi hỏi phải hiểu nguyên câu mới điền được đáp án đúng, đây là dạng câu hỏi thiên về sử dụng từ vựng để đọc hiểu và điền từ Part 5.

👉 Xem chi tiết Phân ôn luyện 3000 Từ vựng TOEIC Chủ đề Part 5

TừPhiên âmNghĩa
apply to/əˈplaɪ - tu/Đăng ký
complaints/kəmˈpleɪnts/Những phàn nàn
consumer advocates/kənˈsumər - ˈædvəkəts/Những người ủng hộ người tiêu dùng
customers/ˈkʌstəmərz/khách hàng
dance troupe/dæns - trup/Vũ đoàn
employees/ɛmˈplɔɪiz/nhân viên
following/ˈfɑloʊɪŋ/Sau đó
interviewees/ɪntərvjuˈiz/những người được phỏng vấn
job seekers/ʤɑb - ˈsikərz/Người tìm việc
laboratory/ˈlæbrəˌtɔri/Phòng thí nghiệm
loan specialists/loʊn - ˈspɛʃələsts/Chuyên gia cho vay
long-term/lɔŋ - tɜrm/Dài hạn
medical clinic/ˈmɛdəkəl - ˈklɪnɪk/phòng khám y tế
now that/naʊ - ðæt/Giờ đây
orchestra/ˈɔrkəstrə/Dàn nhạc
pharmaceuticals/ˌfɑrməˈsutɪkəlz/công ty dược phẩm
pharmacy/ˈfɑrməsi/tiệm thuốc
present/ˈprɛzənt/hiện tại
proceeds/prəˈsidz/Tiền thu được
regardless of/rəˈgɑrdləs - ʌv/Bất kể
so far/soʊ - fɑr/Cho đến nay
taste tests/teɪst - tɛsts/Các buổi nếm thử
trail/treɪl/Lối đi
viewers/ˈvjuərz/Người xem
ability/əˈbɪləti/khả năng
absorbent/əbˈzɔrbənt/thấm hút
accept/ækˈsɛpt/chấp nhận
according to/əˈkɔrdɪŋ - tu/theo
accountant/əˈkaʊntənt/kế toán
accounting department/əˈkaʊntɪŋ - dɪˈpɑrtmənt/bộ phận kế toán
achieved/əˈʧivd/đạt được
acknowledged/ækˈnɑlɪʤd/đã ghi nhận
additional/əˈdɪʃənəl/bổ sung thêm
administrative bonuses/ədˈmɪnəˌstreɪtɪv - ˈboʊnəsɪz/tiền thưởng hành chính
adopt/əˈdɑpt/áp dụng
advertising/ˈædvərˌtaɪzɪŋ/quảng cáo
advertising campaign/ˈædvərˌtaɪzɪŋ - kæmˈpeɪn/chiến dịch quảng cáo
advise against/ædˈvaɪz - əˈgɛnst/phải đối
age-group/eɪʤ - grup/nhóm tuổi
aggressively/əˈgrɛsɪvli/một cách hung hăng
agreement/əˈgrimənt/thỏa thuận
agricultural experts/ˌægrəˈkʌlʧərəl - ˈɛkspərts/các chuyên gia nông nghiệp
allergy/ˈælərʤi/dị ứng
amount/əˈmaʊnt/số tiền
announce/əˈnaʊns/công bố
appetizing/ˈæpɪˌtaɪzɪŋ/ngon miệng
applauded/əˈplɔdəd/đã tán thưởng
applying for/əˈplaɪɪŋ - fɔr/ứng tuyển
approval/əˈpruvəl/sự chấp thuận
aquarium/əˈkwɛriəm/thủy cung

Danh sách Từ vựng TOEIC - Chủ đề Part 6

Danh sách 3000 Từ vựng TOEIC - Chủ đề Part 6

Part 6 TOEIC là phần khó của TOEIC Reading, đòi hỏi ở bạn khả năng vận dụng vốn từ vựng để đọc hiểu đoạn văn, ở Part 6 TOEIC - vốn từ vựng trở thành kỹ năng chủ đạo, quyết định bạn có hoàn thành tốt phần thi này hay không.

👉 Xem chi tiết Phần ôn luyện 3000 Từ vựng TOEIC Chủ đề Part 6

TừPhiên âmNghĩa
additionally/əˈdɪʃənəli/Ngoài ra
businesses/ˈbɪznəsəz/Các doanh nghiệp
conserving resources/kənˈsɜrvɪŋ - ˈrisɔrsɪz/Bảo tồn tài nguyên
dental/ˈdɛntəl/Nha khoa
domestic/dəˈmɛstɪk/nội địa
enclosed/ɛnˈkloʊzd/được đính kèm
extended/ɪkˈstɛndəd/Kéo dài
if possible/ɪf - ˈpɑsəbəl/nếu có thể
in the meantime/ɪn - ði - ˈminˌtaɪm/Trong lúc đó
on behalf of/ɑn - bɪˈhæf - ʌv/thay mặt cho
pass/pæs/vượt qua
plumbing/ˈplʌmɪŋ/Hệ thống ống nước
power outage/ˈpaʊər - ˈaʊtəʤ/cúp điện
prior to/ˈpraɪər - tu/Trước khi
professional association/prəˈfɛʃənəl - əˌsoʊsiˈeɪʃən/Hiệp hội Chuyên nghiệp
qualified/ˈkwɑləˌfaɪd/đủ điều kiện/có trình độ
qualified/ˈkwɑləˌfaɪd/Được đào tạo/chứng nhận
simply/ˈsɪmpli/Đơn giản
technology firms/tɛkˈnɑləʤi - fɜrmz/công ty công nghệ
to some extent/tu - sʌm - ɪkˈstɛnt/Một phần/Một phần nào đó
tracking/ˈtrækɪŋ/Theo dõi
a full range of/eɪ - fʊl - reɪnʤ - ʌv/một loạt đầy đủ
aboard/əˈbɔrd/trên tàu
access/ˈækˌsɛs/quyền truy cập
accessible/ækˈsɛsəbəl/có thể vào/tiếp cận được
accommodations/əˌkɑməˈdeɪʃənz/chỗ
according to your specifications/əˈkɔrdɪŋ - tu - jʊər - ˌspɛsəfəˈkeɪʃənz/theo yêu cầu của bạn
accuracy/ˈækjərəsi/chính xác
acknowledgements/ækˈnɑlɪʤmənts/lời cảm tạ
activated/ˈæktəˌveɪtəd/được kích hoạt
adjustments/əˈʤʌstmənts/điều chỉnh
administrative support/ədˈmɪnəˌstreɪtɪv - səˈpɔrt/Hỗ trợ hành chính
advance/ədˈvæns/Tiến lên
adventure seekers/ædˈvɛnʧər - ˈsikərz/những người thích phiêu lưu
advertisement/ədˈvɜrtəzmənt/quảng cáo
aerospace/ˈɛroʊˌspeɪs/hàng không vũ trụ
aerospace industry/ˈɛroʊˌspeɪs - ˈɪndəstri/ngành công nghiệp hàng không vũ trụ
agreement/əˈgrimənt/thỏa thuận
ahead of time/əˈhɛd - ʌv - taɪm/sớm hơn dự kiến
aims/eɪmz/mục tiêu
aims for/eɪmz - fɔr/hướng tới
alerts/əˈlɜrts/cảnh báo
allocate/ˈæləˌkeɪt/phân bổ
analysis/əˈnæləsəs/phân tích
appearance/əˈpɪrəns/diện mạo
applicant/ˈæplɪkənt/Ứng viên
appointed/əˈpɔɪntəd/được bổ nhiệm
appreciate/əˈpriʃiˌeɪt/cảm kích
approaching/əˈproʊʧɪŋ/đến gần
are able to/ɑr - ˈeɪbəl - tu/có thể

Danh sách Từ vựng TOEIC - Chủ đề Part 7

Danh sách 3000 Từ vựng TOEIC - Chủ đề Part 7

Tương tự Part 6, Part 7 TOEIC sử dụng kỹ năng từ vựng là chủ yếu, vốn từ vựng trên Part 7 rất phong phú và đa dạng chủ đề tương tự như Part 3 và Part 4 của phần Reading. Có vốn từ vựng tốt là chìa khóa để bạn hoàn thành tốt phần thi Part 7 TOEIC.

👉 Xem chi tiết Phần ôn luyện 3000 Từ vựng TOEIC Chủ đề Part 7

TừPhiên âmNghĩa
absent/ˈæbsənt/vắng mặt
additional/əˈdɪʃənəl/bổ sung thêm
admission/ædˈmɪʃən/Vào cửa
aerospace/ˈɛroʊˌspeɪs/hàng không vũ trụ
aging/ˈeɪʤɪŋ/đã cũ
anticipated/ænˈtɪsəˌpeɪtəd/dự kiến
applicants/ˈæplɪkənts/Những người xin việc
balance due/ˈbæləns - du/Số dư phải thanh toán
benefits/ˈbɛnəfɪts/Lợi ích
benefits counselor/ˈbɛnəfɪts - ˈkaʊnsələr/cố vấn phúc lợi
biennial/baɪˈɛniəl/Hằng hai năm
bistro/ˈbɪstroʊ/Nhà hàng
contractor/ˈkɑnˌtræktər/nhà thầu
deposit/dəˈpɑzɪt/Đặt cọc
discarded/dɪˈskɑrdɪd/bị vứt bỏ
enrollment fee/ɛnˈroʊlmənt - fi/Phí ghi danh
expedited/ˈɛkspɪˌdaɪtɪd/làm gấp/cấp tốc
explore/ɪkˈsplɔr/khám phá
fertilization/ˌfɜrtəlɪˈzeɪʃən/Bón phân
fill out/fɪl - aʊt/điền vào
immediate supervisor/ɪˈmidiət - ˈsupərˌvaɪzər/Người giám sát trực tiếp
in light of/ɪn - laɪt - ʌv/Theo
in preparation for/ɪn - ˌprɛpəˈreɪʃən - fɔr/Để chuẩn bị cho
incidentally/ˌɪnsɪˈdɛntəli/Nhân tiện
lab/læb/Phòng thí nghiệm
management/ˈmænəʤmənt/ban lãnh đạo
mingle with/ˈmɪŋgəl - wɪð/Hòa mình với
minutes/ˈmɪnəts/Biên bản
multilingual/ˌmʌltiˈlɪŋwəl/đa ngôn ngữ
nevertheless/ˌnɛvərðəˈlɛs/Tuy nhiên
nonrecyclablekhông thể tái chế
participants/pɑrˈtɪsəpənts/Những người tham gia
policies/ˈpɑləsiz/Chính sách
previously/ˈpriviəsli/Trước đây
proceeds/prəˈsidz/Tiền thu được
production trainee/prəˈdʌkʃən - ˈtreɪˈni/Học viên sản xuất
proposal/prəˈpoʊzəl/đề xuất
purchaser/ˈpɜrʧəsər/Người mua hàng
rsvptrả lời
registration/ˌrɛʤɪˈstreɪʃən/đăng ký
remaining/rɪˈmeɪnɪŋ/còn lại
requirements/rɪˈkwaɪrmənts/Yêu cầu
responsive website design/rɪˈspɑnsɪv - ˈwɛbˌsaɪt - dɪˈzaɪn/Thiết kế trang web đáp ứng
return/rɪˈtɜrn/Trả lại
revenue/ˈrɛvəˌnu/Doanh thu
scope of work/skoʊp - ʌv - wɜrk/Phạm vi công việc
secretariat/ˌsɛkrɪˈtɛriət/Ban thư ký
spot removal/spɑt - rɪˈmuvəl/tẩy xóa chỗ bị đốm
stretching/ˈstrɛʧɪŋ/Duỗi tay chân
technicians/tɛkˈnɪʃənz/Các kỹ sư
👉 Xem thêm Phương Pháp Học & Ghi Nhớ 3000 Từ Vựng TOEIC Hiệu Quả
Danh sách 3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề
likeheart232
69 lượt chia sẻ
Bình luận
Chia sẻ
NHỮNG NGƯỜI KHÁC CÙNG ĐĂNG VỀ
Danh sách 3000 Từ vựng TOEIC
Topic
CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN
Mẹo Học 3000 Từ vựng TOEIC