TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
conducive

/kən'dju:vis/


Câu ngữ cảnh

The soft lights and music were conducive to a relaxed atmosphere.
Các đèn chiếu sáng nhẹ và nhạc sẽ có ích cho một bầu không khí thoải mái.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
motivate

/ˈmoʊtəˌveɪt/


Câu ngữ cảnh

I need to motivate my team to work harder.
Tôi cần phải động viên đội của mình làm việc chăm chỉ hơn.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
desk calendar

/dɛsk - ˈkæləndər/


Câu ngữ cảnh

And to apologize for the inconvenience, here's a free desk calendar .
Và để xin lỗi vì sự bất tiện này, đây là lịch để bàn miễn phí cho bạn.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
acknowledged

/ækˈnɑlɪʤd/


Câu ngữ cảnh

Mr. Ryu acknowledged the support of his friends and family in his speech.
Ông Ryu ghi nhận sự ủng hộ của bạn bè và gia đình trong bài phát biểu của mình.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
secured

/si'kjuə/


Câu ngữ cảnh

The hostess secured us another chair, so we could eat together
Bà chủ tiệc đã tìm được cho chúng tôi cái ghế khác, vì vậy chúng tôi có thể ăn cùng nhau
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
applying for

/əˈplaɪɪŋ - fɔr/


Câu ngữ cảnh

I'm thinking about applying for a new job.
Tôi đang suy nghĩ về việc xin một công việc mới.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
ceiling

/ˈsilɪŋ/


Câu ngữ cảnh

The lights are hanging from the ceiling above us.
Đèn được treo trên trần nhà phía trên chúng tôi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
criticize

/ˈkrɪtɪˌsaɪz/


Câu ngữ cảnh

I don't want to criticize your work, but it needs some improvement.
Tôi không muốn phê bình công việc của bạn, nhưng nó cần một số cải thiện.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
supplies

/səˈplaɪz/


Câu ngữ cảnh

Who's responsible for ordering new supplies ?
Ai chịu trách nhiệm đặt mua vật tư mới?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
compete

/kəmˈpit/


Câu ngữ cảnh

The company will compete for the contract.
Công ty sẽ cạnh tranh để giành lấy hợp đồng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
behind the man

/bɪˈhaɪnd - ði - mən/


Câu ngữ cảnh

The woman is standing behind the man .
Người phụ nữ đang đứng sau người đàn ông.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
turning on

/ˈtɜrnɪŋ - ɑn/


Câu ngữ cảnh

The man is turning on a light.
Người đàn ông đang bật đèn lên.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
fiscal year

/ˈfɪskəl - jɪr/


Câu ngữ cảnh

A fiscal year is a period (thời gian) that a company uses to report its finances (tài chính).
Năm tài chính là một khoảng thời gian mà một công ty dùng để báo cáo tình hình tài chính của mình.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
survey

/ˈsɜrˌveɪ/


Câu ngữ cảnh

The company will conduct a survey to gather feedback.
Công ty sẽ tiến hành một cuộc khảo sát để thu thập phản hồi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
documents

/ˈdɑkjəmənts/


Câu ngữ cảnh

A man is organizing documents in a folder.
Một người đàn ông đang sắp xếp các tài liệu trong một tập tài liệu.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
permits

/pərˈmɪts/


Câu ngữ cảnh

Building permits are documents that give you permission (cho phép) to build a house.
Giấy phép xây dựng là tài liệu cho phép bạn xây dựng một ngôi nhà.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
certain

/ˈsɜrtən/


Câu ngữ cảnh

Certain customers have requested a discount on the order.
Một số khách hàng đã yêu cầu giảm giá đơn hàng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
layoffs

/ˈleɪˌɔfs/


Câu ngữ cảnh

There will be more employee layoffs That means, more employees will lose their jobs.
Sẽ có nhiều nhân viên bị sa thải hơn. Có nghĩa là sẽ có nhiều nhân viên bị mất việc làm hơn.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
suggestion

/sə'dʤestʃn/


Câu ngữ cảnh

Can I make a suggestion about what to order?
Tôi có thể đề nghị về việc gọi món gì hay không?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
scheduled

/ˈskɛʤʊld/


Câu ngữ cảnh

We're scheduled to paint the outside of your realty office today.
Chúng tôi lên kế hoạch sơn bên ngoài văn phòng bất động sản của anh hôm nay.