TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
disappointed

/disə'pɔint/


Câu ngữ cảnh

Leila was disappointed to discover that no rental cars were available the weekend she wished to travel
Leila thất vọng khi phát hiện ra rằng không có xe thuê vào dịp cuối tuần mà cô muốn đi du lịch
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
back order

/bæk - ˈɔrdər/


Câu ngữ cảnh

The item is on back order and will be delivered soon.
Sản phẩm đang được đặt hàng trước và sẽ được giao sớm.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
socialize with

/ˈsoʊʃəˌlaɪz - wɪð/


Câu ngữ cảnh

I often socialize with my colleagues after work.
Tôi thường giao tiếp xã hội với các đồng nghiệp của mình sau giờ làm.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
qualified temporary help

/ˈkwɑləˌfaɪd - ˈtɛmpəˌrɛri - hɛlp/


Câu ngữ cảnh

Yes, we've used Zane several times to find qualified temporary help .
Vâng, chúng tôi đã sử dụng Zane nhiều lần để tìm nhân công thời vụ đủ trình độ.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
dismissed

/dɪˈsmɪst/


Câu ngữ cảnh

The manager dismissed the employee due to poor performance.
Quản lý đã sa thải nhân viên do kém hiệu quả.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
novelty

/ˈnɑvəlti/


Câu ngữ cảnh

The company's new product has a great novelty that attracts customers.
Sản phẩm mới của công ty có sự mới lạ rất hấp dẫn khách hàng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
guest loyalty program

/gɛst - ˈlɔɪəlti - ˈproʊˌgræm/


Câu ngữ cảnh

Guests who stay frequently and spend a lot will benefit from our hotel's guest loyalty program .
Những khách lưu trú thường xuyên và chi tiêu nhiều sẽ được hưởng lợi từ chương trình khách hàng thân thiết của khách sạn chúng tôi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
volunteers

/ˌvɑlənˈtɪrz/


Câu ngữ cảnh

Our company needs more volunteers to help.
Công ty chúng tôi cần thêm nhiều tình nguyện viên để hỗ trợ.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
knowledgeable

/ˈnɑləʤəbəl/


Câu ngữ cảnh

The manager is very knowledgeable about the industry.
Người quản lý rất có kiến thức về ngành công nghiệp.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
filling

/ˈfɪlɪŋ/


Câu ngữ cảnh

We need to complete the filling of the form.
Chúng tôi cần hoàn thành việc lấp đầy biểu mẫu.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
agent

/'eidʤənt/


Câu ngữ cảnh

A travel agent can usually find you the best deals on tickets and hotels
Đại lý du lịch thường có thể tìm cho bạn những giao dịch tốt nhất vè vé và khách sạn.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
enthusiasts

/ɛnˈθuziˌæsts/


Câu ngữ cảnh

My friends and I are art enthusiasts We spend every weekend seeing the artwork at the art gallery.
Tôi và bạn bè đều là những người đam mê nghệ thuật. Chúng tôi dành mỗi cuối tuần để xem các tác phẩm nghệ thuật tại phòng trưng bày.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
examining

/ɪgˈzæmɪnɪŋ/


Câu ngữ cảnh

She's examining a tire.
Cô ấy đang kiểm tra lốp xe.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
distance

/ˈdɪstəns/


Câu ngữ cảnh

The distance from San Francisco to San Jose is about 50 miles.
Khoảng cách từ San Francisco đến San Jose là khoảng 50 dặm.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
manage

/ˈmænəʤ/


Câu ngữ cảnh

I need to manage my time better.
Tôi cần quản lý thời gian của mình tốt hơn.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
brought my own

/brɔt - maɪ - oʊn/


Câu ngữ cảnh

I brought my own .
Tôi đã mang theo của riêng tôi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
transition

/trænˈzɪʃən/


Câu ngữ cảnh

The company managed a smooth transition to the new system.
Công ty đã quản lý được một sự chuyển tiếp suôn sẻ sang hệ thống mới.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
bring

/brɪŋ/


Câu ngữ cảnh

Can you bring the documents to the meeting?
Bạn có thể mang các tài liệu đến cuộc họp không?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
on file

/ɑn - faɪl/


Câu ngữ cảnh

Your resume is on file with our HR department.
Sơ yếu lý lịch của bạn đã được lưu trữ trong bộ phận Nhân sự của chúng tôi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
indicate

/ˈɪndəˌkeɪt/


Câu ngữ cảnh

The report will indicate the company's profits.
Báo cáo sẽ chỉ ra lợi nhuận của công ty.