backHướng dẫn học Từ vựng TOEIC ETS 2021, 2022, 2023 đến 2024
/images/avatars/100068242775884.jpg
NGUYỄN PHONG
một tháng trước

Tổng hợp Từ vựng Part 3,4 TOEIC ETS 2024 PDF

Part 3, 4 trong bài thi TOEIC là phần thi có tỷ lệ khó khá cao vì liên quan trực tiếp đến các cuộc hội thoại và bài nói dài. Trong bài viết này, mình sẽ tổng hợp tất cả từ vựng TOEIC ETS quan trọng nhất trong Part 3, 4 để giúp bạn ôn luyện từ vựng của 2 phần thi này & nâng cao khả năng nghe hiểu và tăng cơ hội đạt điểm cao.

Giới thiệu về Từ vựng TOEIC ETS cho Part 3, 4

Trong các bài thi TOEIC của ETS, từ vựng đóng vai trò cực kỳ quan trọng, nhất là ở Part 3 và 4. Đây là phần kiểm tra kỹ năng nghe hiểu trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, từ môi trường công việc đến các tình huống giao thông hay dịch vụ khách hàng. Việc nắm vững từ vựng TOEIC chuẩn ETS giúp bạn hiểu sâu sắc nội dung và bối cảnh của đoạn hội thoại, từ đó tự tin hơn trong khi làm bài.

Phân loại Từ vựng TOEIC ETS theo Chủ đề cho Part 3, 4

Từ vựng trong Part 3 và Part 4 của TOEIC thường liên quan đến các chủ đề giao tiếp phổ biến:

  • Công việc và văn phòng: bao gồm các từ như schedule (lịch trình), meeting (cuộc họp), presentation (bài thuyết trình).
  • Du lịch và khách sạn: bao gồm từ như reservation (đặt phòng), itinerary (lịch trình), guest (khách).
  • Mua sắm và dịch vụ: gồm price (giá cả), discount (giảm giá), return policy (chính sách đổi trả).
  • Giao thông và di chuyển: từ như departure (khởi hành), delay (trì hoãn), arrival (đến nơi).

Việc phân loại này giúp bạn dễ học và ghi nhớ hơn theo các ngữ cảnh thực tế mà bạn sẽ gặp trong bài thi TOEIC.

Tải PDF Từ vựng Part 3,4 TOEIC ETS 2024

Các bạn có thể tải file PDF bộ từ vựng tổng hợp Part 3,4 ETS 2024 tại link Google drive dưới đây:

[TuVungToeic.com] TỪ VỰNG PART 3 & 4 TOEIC ETS 2024.pdf

PDF Từ vựng Part 3,4 TOEIC ETS 2024

Các Từ vựng TOEIC ETS Quan trọng trong Part 3

1) Bài đối thoại trong công ty

Receptionist (n) 

Nhân viên tiếp tân 

Lobby 

Hành lang, tiền sảnh

Take – to 

Đưa – vào 

Conference 

Hội nghị

Start the job 

Bắt đầu công việc 

Attend 

Tham dự

Quarterly meeting 

Cuộc họp hàng quý 

Be pushed back 

Được đẩy trở lại

Business trip 

Chuyến đi công tác 

Staff 

Nhân viên

Go on vacation 

Đi nghỉ phép 

Expect 

Mong đợi

Branch 

Văn phòng chi nhánh 

Office manager 

Trưởng phòng

Hire 

Tuyển dụng 

Job interview 

Phỏng vấn công việc

Call up to 

Gọi điện 

Appointment 

Cuộc hẹn

Be transferred to 

Được chuyển sang 

Prepare 

Chuẩn bị

Farewell party 

Tiệc chia tay 

In a month 

Trong một tháng

Overhear 

Tình cờ nghe được 

Manager 

Trưởng phòng, quản  lí

Department head 

Trưởng bộ phận 

Administrative  

assistant

Trợ lý hành chính

Hire a new employee 

Thuê nhân viên mới 

Educational  

background

Trình độ văn hóa

Leave the company 

Rời công ty 

Training session 

Khóa đào tạo

Give a speech 

Phát biểu 

Call in sick 

Gọi điện xin nghỉ 

bệnh

Extend the deadline 

Gia hạn 

Place an order 

Đặt hàng

On the job 

experience

Có kinh nghiệm làm  việc

Apply for a job  

opening

Nộp đơn xin việc

Downsize 

Thu hẹp quy mô 

Get a promotion 

Được thăng tiến

Take over the job 

Tiếp nhận công việc



2) Bài đối thoại khi mua sắm

Would like to do 

Muốn làm 

Be interested in 

Quan tâm, hứng thú  với…

Dark color 

Màu tối 

Over here 

ở đây

Follow 

Đi theo, theo dõi 

Department store 

Cửa hàng bách hóa

Miss 

Mất, thất lạc 

Get a refund 

Hoàn lại tiền

Origina 

Mới nguyên 

Receipt 

Biên lai, biên nhận

Proof 

Bằng chứng 

Purchase 

Việc mua hàng

Terribly 

Rất, thực sự 

Inconvenience 

Sự bất tiện

Full refund 

Số tiền hoàn trả đầy  đủ

Newspaper 

Tờ báo

Place 

Đặt, để 

Printer 

Máy in

Leave 

Rời khỏi 

Ad 

Mẫu quảng cáo

Employee lounge 

Phòng nghỉ dành cho  nhân viên

Fridge 

Tủ lạnh

Electronics store 

Cửa hàng điện tử 

Advertise 

Quảng cáo

Offer 

Tăng 

Item 

Món hàng

Search 

Tìm kiếm 

Deal 

Sự thỏa thuận

Aisle 

Lối đi, gian hàng 

Frozen 

Đông lạnh

Shrimp 

Tôm 

Section 

Ngăn

Seafood 

Hải sản 

Meat corner 

Gian hàng thịt

Discount coupon 

Phiếu giảm giá 

One third of 

Hạ giá 1/3

Malfunction 

Trục trặc 

In installments 

Trả góp

Warrantly 

Bảo hành 

Pay by credidt card 

Trả bằng thẻ tín dụng

Sold out 

Bán hết hàng 

Payment option 

Cách thức thanh toán

Return the jacket 

Trả lại chiếc áo  

khoác ngoài

Near 

Gần

Go shopping 

Đi mua sắm 

Cranky 

Nổi giận

Rest 

Phần còn lại 

Recommend 

Đề nghị

Get the gift wrapped 

Nhờ gói món qùa 

Produce section 

Gian hàng nông  

phẩm

Sporting goods  

section

Gian hàng thể thao 

Offering items 30%  off

Giảm giá 30%

Exchange the shirt  for a small size

Đổi áo lấy cỡ nhỏ 

hơn

House goods 

Đồ gia dụng

Window-shopping 

Xem hàng chứ không  mua

Have wider  

selections to choose  from

Có nhiều lựa chọn  hơn

Original receipt 

Biên lai gốc 

Be busy with patrons 

Bàn tiếp khách hàng  quen

Clothing section 

Gian hàng quần áo 

Have the models on  display

Có trưng bày hàng  mẫu

A proof of purchase 

Bằng chứng mua  

hàng

Sales check 

Nhân viên bán hàng

Take a smaller one 

Lấy cái nhỏ hơn 

Browse in the store 

Xem qua cửa hàng

It seems to be too big 

Nó trông quá to



3) Đối thoại trong nhà hàng

Restaurant 

Nhà hàng 

Open 

Mở cửa, khai trương

Recently 

Gần đây 

Expensive 

Đắt tiền

Join 

Tham gia 

Promise 

Hứa hẹn

Go shopping 

Đi mua sắm 

Price 

Giá cả

Plan to do 

Dự định làm gì 

Go out 

Đi ra ngoài

Choose 

Lựa chọn 

Recommend 

Giới thiệu

Chef 

Bếp trưởng 

Special 

Đặc biệt

Gourmet 

Ngon, chất lượng cao 

Sirloin 

Thịt thăn bò

Delicious 

Ngon, thơm ngon 

Soup 

Xúp

Get ready 

Sẵn sàng 

Ice water 

Nước lạnh

Mainly 

Chính, chủ yếu 

Health 

Sức khỏe

Place 

Địa điểm 

Indian 

(thuộc) Ấn Độ

Across the street 

Bên kia đường 

Serve 

Phục vụ

Fish dish 

Món cá 

Suggest 

Khuyên, gợi ý

Instead of 

Thay cho 

Lunch special 

Món ăn đặc biệt 

Waiter 

Nhân viên phục vụ 

Customer 

Khách hàng

Order 

Gọi món 

Get the check 

Lấy hóa đơn

Another 

Khác 

Wine 

Rượu vang

Have him come 

Gọi anh ấy đến 

As soon as 

Ngay khi

Reserve the table 

Đặt bàn trước 

Beverage 

Thức uống

Steamed 

Hấp 

Ingredient 

Thành phần

Main course 

Món chính 

Cuisine 

ẩm thực

Wine list 

Danh mục rượu 

Place an order 

Gọi món ăn

Seafood salad 

Xà lách hải sản 

Appetizer 

Món khai vị

Today’s special 

Món ăn đặc biệt hôm  nay

Menu 

Thực đơn

Allergic 

Bị dị ứng 

Check 

Hóa đơn

Cafeteria 

Quán ăn tự phục vụ 

Seafood restaurant 

Nhà hàng hải sản

Order a salad with  French dressing

Gọi một phần rau  trộn dầu giấm và gia  vị

Bring the check 

Mang hóa đơn tới

Dining area 

Gian hàng ăn uống 

Order another cup of  coffe

Gọi thêm một tách  café

4) Bài đối thoại trong ngân hàng/ bưu điện/ giao thông

Computer terminal 

Máy vi tính trạm 

Software 

Phần mềm

Counter 

Quầy giao dịch 

Teller 

Nhân viên thu ngân

Transaction 

Giao dịch 

Bank clerk 

Nhân viên ngân hàng

Function 

Hoạt động 

Help out 

Giúp đỡ

Telephone banking 

Dịch vụ ngân hàng  thong qua điện thoại

Day-to-day 

Hàng ngày

Access 

Truy cập 

Account 

Tài khoản

Key in 

Nhập dữ liệu 

PIN number 

Mã sỗ nhận diện cá nhân

Option 

Sự lưa chọn 

Crash 

Trục trặc

Enter 

Vào 

Revise 

Chỉnh sửa

Repair 

Sửa chữa 

Advice 

Lời khuyên

Personal information 

Thông tin cá nhân 

Fix 

Chỉnh sửa

Data 

Dữ liệu 

ATM 

Máy rút tiền tự động

Deposit 

Gửi tiền ngân hàng,  tiền đặt cọc

Block 

Chặn

Ask for 

Yêu cầu 

Location 

Địa điểm

Direct 

Hướng dẫn, chỉ 

đường

Nearest 

Gần nhất

Bank statement 

Bản kê tài khoản 

Deposit and  

withdrawal

Gửi và rút tiền

Checking account 

Tài khoản vãng lai 

Bounce a check 

Từ chối chi trả

Branch 

Chi nhánh 

Open an account 

Mở tài khoản

Check the balance 

Kiểm tra thu chi 

Saving account 

Tải khoản tiết kiệm

Pay interest 

Trả lãi 

Transfer 

Chuyển khoản

Key in 

Nhập vào 

Mortgage 

Thế chấp

Bank teller 

Nhân viên giao dịch 

Interest rate 

Lãi suất

Engine driver 

Nhân viên điều khiển xe lửa

Package 

Gói hàng

Surface mail 

Thư vận chuyển bằng  đường thủy hoặc  

đường bộ

Airmail 

Thư vận chuyển bằng  đường hàng không

For sure 

Chắc chắn 

Be concerned about 

Quan tâm đến

Process 

Quá trình 

Short-tẻm saving  

account

Tài khoản tiết kiệm  ngân hàng

Transfer money 

Chuyển tiền 

Parcel 

Kiện hàng

Delivery company 

Công ty vận chuyển,  phân phối

Express mail 

Thư chuyển phát  

nhanh

Proof of residency 

Giấy chứng minh nơi  cư trú

Sign on the line 

Ký tên trên dòng kẻ sẵn

Under his name 

Theo tên ông ấy 

Regular mail 

Thư gửi thường

The ATM is out of  order

Máy ATM tạm thời  ngưng hoạt động

Wire money 

Chuyển khoản

Get a check book  

within a week

Nhận được số chi  phiếu trong 1 tuần

Registered mail 

Thư bảo đảm

Mailing address 

Địa chỉ thư tín 

Courier service 

Dịch vụ thư tín

Transaction 

Sự giao dịch 

Bank statement 

Bản báo cáo của  

ngân hàng

Tracking number 

Số theo dõi 

You won’t miss it 

Chắc chắn bạn sẽ 

không lỡ chuyến xe  đó

Take a package for  someone

Mang kiện hàng giúp  ai

Already pass the bus  stop

Đã qua khỏi trạm xe  buýt

Transaction slip 

Giấy giao dịch 

Overnight delivery 

Chuyển phát nhanh  qua đêm

Check the balance 

Kiểm tra số dư 

Cash a check 

Đổi séc lấy tiền mặt

Foreign currency 

Ngoại tệ 

Traffic 

Giao thong

Update 

Tin cập nhật 

Delay 

Sự ùn tắc

Route 

Lộ trình, tuyến  

đường

Exit 

Lối ra đường ra

Lane 

Làn đường 

Repaving 

Việc trải lại nhựa  

đường

Leading to 

Dẫn tới 

Motorist 

Người lái xe

Instead 

Để tựay thế 

Announcement 

Thông báo

Cancellation 

Việc hủy bỏ 

Passenger 

Hành khách

Board 

Lên tàu , máy bay 

Be scheduled to do 

Theo lịch thì -

Depart 

Khởi hành 

Require 

Yêu cầu

Assistance 

Sự trợ giúp 

Proceed 

Đi đến

Boarding area 

Khu vực chuẩn bị lên  tàu xe

Apologize 

Xin lỗi

Cooperation 

Sự hợp tác



5) Bài đối thoại liên quan đến hội họp/công việc/ văn phòng

Move into 

Chuyển vào 

Technical support 

Bộ phận hỗ trợ kỹ thuật

Training 

Việc huấn luyện 

Actually 

Thật ra

Be assigned 

Được phân công 

Role 

Vai trò

Technical expert 

Chuyên gia kỹ thuật 

Product 

Sản phẩm

Receptionist position 

Vị trí lễ tân 

Mailroom 

Phòng văn thư

Expense account 

Bản kê công tác phí 

Support team 

Nhóm hỗ trợ

Be understaffed 

Thiếu nhân viên 

Security office 

Phòng bảo vệ

The boardroom 

Phòng họp của ban  giám đốc

Adjust the schedule 

Điều chỉnh kế hoạch

Sales figures 

Doanh số 

Outsource 

Lấy linh kiện, nhân  lực từ bên ngoài

Come up with 

Nảy ra 

Production line 

Dây chuyền sản xuất

Teleconference 

Hôi nghị từ xa 

Get a promotion 

Được thăng tiến

Meet the deadline 

Hoàn thành đúng hạn 

Long into the  

computer

Đăng nhập vào máy  tính

Heating bill 

Hóa đơn hệ thống 

Take care of the 

Coi sóc việc văn 


sưởi 

paperwork 

phòng

Make progress 

Tiến bộ 

Supplier 

Nhà cung ứng

A little behind the  schedule

Hơi trễ so với kế 

hoạch

Marketing meeting 

Buổi họp bàn về việc  tiếp thị

Reschedule the  

meeting

Sắp xếp ngày khác  cho cuộc họp

Inquire 

Hoir, điều tra

Gardening personal 

Đội ngũ nhân viên  làm vườn

Commute to work 

Đi làm thường  

xuyên bằng xe buýt,  xe ô tô, tàu điện  

ngầm

6) Bài đối thoại liên quan đến du lịch, giải trí

Premiere 

Buổi chiếu phim ra  mắt, buổi chiếu phim  đầu tiên

Plan 

Dự định

Cousin 

Anh chị em họ 

Can’t make it 

Không thể làm được  điều đó

Miss 

Bỏ lỡ 

A discounted  

package

Gói giảm giá

Take time off 

Nghỉ phép 

Bicycle riding 

Việc đi xe đạp

Departure time 

Giờ khởi hành 

Take the car to the  repair shop

Mang xe đi sửa

Fly first class 

Đi máy bay vé hạng  nhất

Go away on vâction 

Đi nghỉ mát ở xa

Music performance 

Buổi biểu diễn ca  nhạc

Round-trip ticket 

Vé khứ hồi

Janitor 

Người gác cổng 

Have lost time off 

Nhiều thời gian nghỉ

Visit the folk  

museum

Thăm bảo tàng văn  hóa dân gian

The flight has been  delayed

Chuyến bay đã bị 

hoãn

Get the catalogue 

Nhận ca-ta-log 

A piano recital 

Buổi trình diễn piano

Look forward to –ing 

Trông mong làm - 

Fascinating 

Hấp dẫn

Estimated time of  arrival

Giờ đến dự kiến 

Reserve a flight 

Đặt vé máy bay

Get to the place 

Tới nơi 

Direct flight 

Chuyến bay thằng

Take a maternity  

leave

Nghỉ hộ sản 

Have a short break 

Nghỉ giải lao

Connecting flight 

Chuyến bay quá cảnh



Phương pháp Học Từ vựng TOEIC ETS Part 3, 4 Hiệu quả

Dưới đây là một số phương pháp học từ vựng TOEIC ETS hiệu quả:

  • Ghi nhớ ngữ cảnh: Học từ qua các câu thoại hoặc đoạn hội thoại cụ thể giúp dễ dàng nhớ từ hơn.
  • Sử dụng ứng dụng hỗ trợ học từ vựng: Quizlet, Memrise là một số ứng dụng hỗ trợ luyện từ TOEIC hiệu quả.
  • Phương pháp lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition): Lên lịch ôn tập định kỳ để ghi nhớ từ vựng lâu dài.

Kết luận và Kinh nghiệm Ôn luyện Từ vựng TOEIC ETS Part 3, 4

Việc học từ vựng TOEIC ETS yêu cầu kiên trì và phương pháp học phù hợp. Bạn nên dành ít nhất 30 phút mỗi ngày để ôn tập từ vựng và luyện nghe. Ngoài ra, hãy làm quen với cách sử dụng từ trong các ngữ cảnh thực tế để chuẩn bị tốt cho kỳ thi TOEIC.

Xem thêm Hướng dẫn học từ vựng TOEIC ETS 2024
tong-hop-tu-vung-part-3-4-toeic-ets-2024-pdf-tuvungtoeic.com
likeheart260
78 lượt chia sẻ
Bình luận
Chia sẻ
NHỮNG NGƯỜI KHÁC CÙNG ĐĂNG VỀ
Tổng hợp Từ vựng ETS 2024