Board Meeting & Committees
Từ vựng chủ đề Họp Hội Đồng Ban Quản Trị & Ủy Ban
Học từ vựng chủ đề Board Meeting & Committees
adhered to
/NA/
Câu ngữ cảnh
The chairman never adhered to his own rules
Vị chủ tịch chẳng bao giờ giữ vững những quy tắc của riêng ông ta
agenda
/a list of items to be discussed at a meeting/
Câu ngữ cảnh
The agenda was sent out three weeks ago so that everyone could prepare for the meeting
Chương trình nghị sự đã được phân phát 3 tuần trước để cho mọi người có thể chuẩn bị cho cuộc họp
bring up
/NA/
Câu ngữ cảnh
Can you bring up the main menu again?
Bạn có thể đưa lại thực đơn cho tôi xem được không ?
concluded
/kən'klu:d/
Câu ngữ cảnh
After long discussions, the board has concluded that the project has to be canceled
Sau những cuộc tranh luận dài, ủy ban đã kết luận rằng dự án phải bị hủy bỏ
go ahead
/NA/
Câu ngữ cảnh
The manager was just waiting for the go ahead from her boss before mailing the report
Người trưởng phòng đang chờ sự cho phép từ sếp của cô ta trước khi gửi báo cáo
goals
/goul/
Câu ngữ cảnh
Employees are expected to analyze and evaluate their annual goals
Các nhân viên được yêu cầu phân tích và đánh giá các mục tiêu hàng năm của họ
lengthy
/'leɳθi/
Câu ngữ cảnh
After lengthy discussions, the chairperson was reelected for another term
Sau những cuộc tranh luận dài, vị chủ tịch đã được bầu lại một nhiệm kỳ nữa
matters
/'mætə/
Câu ngữ cảnh
If there are no other matters to discuss, we will conclude the meeting
Nếu không có vấn đề nào khác để thảo luận, chúng ta sẽ kết thúc cuộc họp
periodically
/ˌpɪəriˈɒdɪkli/
Câu ngữ cảnh
The group tried to meet periodically
Nhóm đã cố gắng gặp gỡ định kỳ
priority
/priority/
Câu ngữ cảnh
Since the remaining issues were not a priority the group decided to move them to the next week's agenda
Vì những vấn đề còn tồn tại không phải là một ưu tiên, nhóm đã quyết định dời chúng vào chương trình nghị sự tuần tới
progress
/progress/
Câu ngữ cảnh
The executive committee asked each group to present a report showing their progress for the year
Ủy ban chấp hành yêu cầu mỗi nhóm trình 1 báo cáo cho thấy sự tiến bộ của họ trong năm
wasted
/weist/
Câu ngữ cảnh
Without a leader, the group members wasted time and energy trying to organize themselves
Thiếu một người lãnh đạo, các thành viên nhóm đã lãng phí thời gian và công sức để cố gắng tự tổ chức