Product Development
Từ vựng chủ đề Phát Triển Sản Phẩm
Học từ vựng chủ đề Product Development
anxious
/'æɳkʃəs/
Câu ngữ cảnh
He seemed anxious about the meeting
Anh ấy có vẻ lo âu về buổi họp
ascertain
/æsə'tein/
Câu ngữ cảnh
A necessary part of product development is to ascertain whether the product is safe
Một việc cần thiết cho sự phát triển sản phẩm là biết chắc sản phẩm có an toàn hay không
assume
/ə'sju:m/
Câu ngữ cảnh
The young man felt ready to assume the new responsibilities of his promotion
Người thanh niên cảm thấy đã sẵn sàng gánh vác trách nhiệm mới của việc đề bạt mình
decade
/'dekeid/
Câu ngữ cảnh
Each decade seems to have its own fad products
Mỗi thập kỷ dường như có những sản phẩm mốt nhất thời riêng của nó
examine
/ig'zæmin/
Câu ngữ cảnh
Before marketing a new product, researchers must carefully examine it from every aspect
Trước khi tiếp thị sản phẩm mới, nhà nghiên cứu phải khảo sát cẩn thận nó từ mọi khía cạnh
experiments
/iks'periment - iks'periment/
Câu ngữ cảnh
Product developers must conduct hundreds of experiments in their research
Các nhà phát triển sản phẩm phải làm hàng trăm thử nghiệm về sự nghiên cứu của họ
logical
/'lɔdʤikəl/
Câu ngữ cảnh
In addition to logical thinkers, a good research and development team should include a few dreamers
Để bổ sung cho những người suy nghĩ theo lôgic, một đội nghiên cứu và phát triển SP giỏi nên bao gồm một vài người suy nghĩ mơ mộng
research
/ri'sə:tʃ/
Câu ngữ cảnh
For toy manufacturers, research can be pure fun
Đối với các nhà sản xuất đồ chơi, việc nghiên cứu có thể là vui chơi thuần túy
responsibility
/rispɔnsə'biliti/
Câu ngữ cảnh
The product development department has a huge responsibility to be sure that the product is safe, even if used improperly
Bộ phận phát triển sản phẩm có một trách nhiệm to lớn là phải chắc rằng sản phẩm là an toàn, cho dù là sử dụng không đúng cách.
solve
/sɔlv/
Câu ngữ cảnh
Researchers find that every time they solve one problem, two more result
Các nhà nghiên cứu thấy rằng mỗi lần họ giải quyết 1 vấn đề, (sẽ có) hơn 2 kết quả
supervisor
/'sju:pəvaizə/
Câu ngữ cảnh
A good supervisor gets his team to work with him, not just for him
Một giám sát giỏi khiến cho đội ngũ của anh ta làm việc với anh ta, không chỉ cho anh ta
systematically
/ˌsɪstəˈmætɪkli/
Câu ngữ cảnh
While creative thinking is necessary, analyzing a problem systematically is indispensable
Trong khi mà sự suy nghĩ sáng tạo là cần thiết, thì việc phân tích một vấn đề một cách có hệ thống là không thể thiếu được