TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
air-conditioning

/ɛr - kənˈdɪʃənɪŋ/


Câu ngữ cảnh

How do you turn on the air-conditioning in this office?
Bạn bật điều hòa không khí trong văn phòng này như thế nào?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
administration building

/ædˌmɪnɪˈstreɪʃən - ˈbɪldɪŋ/


Câu ngữ cảnh

The administration building .
Tòa nhà hành chính.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
accounts manager

/əˈkaʊnts - ˈmænəʤər/


Câu ngữ cảnh

The accounts manager .
Người quản lý tài khoản.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
accounting department

/əˈkaʊntɪŋ - dɪˈpɑrtmənt/


Câu ngữ cảnh

Someone in the accounting department .
Một người trong bộ phận kế toán.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
account

/əˈkaʊnt/


Câu ngữ cảnh

Right, a large account
Phải, một tài khoản lớn.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
absent

/ˈæbsənt/


Câu ngữ cảnh

Adam was absent
Adam vắng mặt.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
a while ago

/eɪ - waɪl - əˈgoʊ/


Câu ngữ cảnh

I lent it to him a while ago .
Tôi cho anh ấy mượn một lúc trước.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
a great view of the mountains

/eɪ - greɪt - vju - ʌv - ði - ˈmaʊntənz/


Câu ngữ cảnh

Yes, and there's a great view of the mountains .
Vâng, và có cảnh núi tuyệt đẹp.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
upstairs

/əpˈstɛrz/


Câu ngữ cảnh

Upstairs to the right of the elevator.
Trên lầu, bên phải thang máy.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
unfortunately

/ənˈfɔrʧənətli/


Câu ngữ cảnh

Unfortunately they didn't pass.
Thật không may, họ đã không vượt qua.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
spain

/speɪn/


Câu ngữ cảnh

In Spain I believe.
Tôi nghĩ / tin là ở Tây Ban Nha.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
quite a long time

/kwaɪt - eɪ - lɔŋ - taɪm/


Câu ngữ cảnh

Quite a long time .
Khá lâu.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
outside

/ˈaʊtˈsaɪd/


Câu ngữ cảnh

They're walking outside
Họ đang đi dạo bên ngoài.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
orchestra

/ˈɔrkəstrə/


Câu ngữ cảnh

Did you know that the Vienna Orchestra giving a concert here soon?
Bạn có biết rằng Dàn nhạc Vienna sẽ sớm tổ chức buổi hòa nhạc ở đây không?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
not quite

/nɑt - kwaɪt/


Câu ngữ cảnh

Not quite , but almost.
Không hoàn toàn nhưng gần như.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
neither

/ˈniðər/


Câu ngữ cảnh

Neither actually.
Thực ra là không bên nào cả.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
human resources department

/ˈhjumən - ˈrisɔrsɪz - dɪˈpɑrtmənt/


Câu ngữ cảnh

Where can I find the Human Resources department ?
Tôi có thể tìm bộ phận nhân sự ở đâu?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
contractors

/ˈkɑnˌtræktərz/


Câu ngữ cảnh

I'll probably go with Triple-J Contractors
Có lẽ tôi sẽ chọn Nhà Thầu Triple-J.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
classical literature

/ˈklæsɪkəl - ˈlɪtərəʧər/


Câu ngữ cảnh

Classical literature .
Văn học cổ điển.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
check in

/ʧɛk - ɪn/


Câu ngữ cảnh

Check in is at three o'clock.
Nhận phòng lúc ba giờ.