TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
assigned

/əˈsaɪnd/


Câu ngữ cảnh

I'm not sure if it's been assigned
Tôi không chắc liệu nó đã được giao cho ai chưa.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
ask for

/æsk - fɔr/


Câu ngữ cảnh

When did Susan ask for a computer upgrade?
Susan yêu cầu nâng cấp máy tính khi nào?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
as soon as possible

/æz - sun - ˈpɑsəbəl/


Câu ngữ cảnh

I'll send it as soon as possible .
Tôi sẽ gửi nó càng sớm càng tốt.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
article

/ˈɑrtəkəl/


Câu ngữ cảnh

Yes, I read an article about it.
Vâng, tôi đã đọc một bài báo về nó.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
art gallery

/ɑrt - ˈgæləri/


Câu ngữ cảnh

There's a special exhibition at the art gallery .
Có một triển lãm đặc biệt tại phòng trưng bày nghệ thuật.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
arrive

/əˈraɪv/


Câu ngữ cảnh

The table should be set before the guests arrive
Bàn nên được bố trí trước khi khách đến.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
around the corner

/əˈraʊnd - ði - ˈkɔrnər/


Câu ngữ cảnh

The bakery is around the corner .
Tiệm bánh nằm ở góc phố.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
around

/əˈraʊnd/


Câu ngữ cảnh

At around eight P.M.
Vào khoảng tám giờ tối.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
approved

/əˈpruvd/


Câu ngữ cảnh

Maria approved the budget.
Maria đã phê duyệt ngân sách.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
appreciate

/əˈpriʃiˌeɪt/


Câu ngữ cảnh

Thanks, I appreciate it.
Cảm ơn, tôi rất cảm kích / trân trọng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
appointment

/əˈpɔɪntmənt/


Câu ngữ cảnh

Your appointment booked.
Cuộc hẹn của bạn đã được đặt.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
apply

/əˈplaɪ/


Câu ngữ cảnh

It's easy to apply
Thật dễ áp dụng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
apartment complex

/əˈpɑrtmənt - ˈkɑmplɛks/


Câu ngữ cảnh

The new apartment complex .
Khu chung cư mới.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
apartment

/əˈpɑrtmənt/


Câu ngữ cảnh

They live in a large apartment
Họ sống trong một căn hộ lớn.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
annual

/ˈænjuəl/


Câu ngữ cảnh

The annual fundraising banquet.
Bữa tiệc gây quỹ hàng năm.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
announced

/əˈnaʊnst/


Câu ngữ cảnh

It hasn't been announced
Điều đó chưa được thông báo.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
alphabetical order

/ˌælfəˈbɛtɪkəl - ˈɔrdər/


Câu ngữ cảnh

In alphabetical order .
Theo thứ tự bảng chữ cái.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
almost

/ˈɔlˌmoʊst/


Câu ngữ cảnh

Not quite, but almost
Không hoàn toàn nhưng gần như.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
airline

/ˈɛrˌlaɪn/


Câu ngữ cảnh

Your airline has an overnight flight to Delhi, doesn't it?
Hãng hàng không của bạn có một chuyến bay xuyên đêm đến Delhi phải không?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
air-conditioning

/ɛr - kənˈdɪʃənɪŋ/


Câu ngữ cảnh

How do you turn on the air-conditioning in this office?
Bạn bật điều hòa không khí trong văn phòng này như thế nào?