TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
away on business
əˈweɪ - ɑn - ˈbɪznəs

Câu ngữ cảnh
He's away on business .
Anh ấy đi công tác.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
available
əˈveɪləbəl

Câu ngữ cảnh
Are you available for an interview next Tuesday?
Bạn có sẵn sàng cho một cuộc phỏng vấn vào thứ ba tới?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
authorized
ˈɔθəˌraɪzd

Câu ngữ cảnh
Who authorized that purchase?
Ai đã cấp quyền mua hàng đó?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
attending
əˈtɛndɪŋ

Câu ngữ cảnh
Everyone from the department's attending
Tất cả mọi người từ bộ phận sẽ tham dự.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
assigned
əˈsaɪnd

Câu ngữ cảnh
I'm not sure if it's been assigned
Tôi không chắc liệu nó đã được giao cho ai chưa.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
ask for
æsk - fɔr

Câu ngữ cảnh
When did Susan ask for a computer upgrade?
Susan yêu cầu nâng cấp máy tính khi nào?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
as soon as possible
æz - sun - ˈpɑsəbəl

Câu ngữ cảnh
I'll send it as soon as possible .
Tôi sẽ gửi nó càng sớm càng tốt.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
article
ˈɑrtəkəl

Câu ngữ cảnh
Yes, I read an article about it.
Vâng, tôi đã đọc một bài báo về nó.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
art gallery
ɑrt - ˈgæləri

Câu ngữ cảnh
There's a special exhibition at the art gallery .
Có một triển lãm đặc biệt tại phòng trưng bày nghệ thuật.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
arrive
əˈraɪv

Câu ngữ cảnh
The table should be set before the guests arrive
Bàn nên được bố trí trước khi khách đến.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
around the corner
əˈraʊnd - ði - ˈkɔrnər

Câu ngữ cảnh
The bakery is around the corner .
Tiệm bánh nằm ở góc phố.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
around
əˈraʊnd

Câu ngữ cảnh
At around eight P.M.
Vào khoảng tám giờ tối.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
approved
əˈpruvd

Câu ngữ cảnh
Maria approved the budget.
Maria đã phê duyệt ngân sách.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
appreciate
əˈpriʃiˌeɪt

Câu ngữ cảnh
Thanks, I appreciate it.
Cảm ơn, tôi rất cảm kích / trân trọng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
appointment
əˈpɔɪntmənt

Câu ngữ cảnh
Your appointment booked.
Cuộc hẹn của bạn đã được đặt.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
apply
əˈplaɪ

Câu ngữ cảnh
It's easy to apply
Thật dễ áp dụng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
apartment complex
əˈpɑrtmənt - ˈkɑmplɛks

Câu ngữ cảnh
The new apartment complex .
Khu chung cư mới.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
apartment
əˈpɑrtmənt

Câu ngữ cảnh
They live in a large apartment
Họ sống trong một căn hộ lớn.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
annual
ˈænjuəl

Câu ngữ cảnh
The annual fundraising banquet.
Bữa tiệc gây quỹ hàng năm.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
announced
əˈnaʊnst

Câu ngữ cảnh
It hasn't been announced
Điều đó chưa được thông báo.
