TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
carrier
'kæriə

Câu ngữ cảnh
Lou, our favorite carrier takes extra care of our boxes marked 'fragile'
Lou, người vận chuyển ưa thich của chúng tôi, đã phải cẩn thận hơn thường lệ với những cái hộp của chúng tôi có dán nhãn "Dễ vỡ"
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
restricted
ris'triktid

Câu ngữ cảnh
Access to the safe deposit box vault is restricted to key holders
Việc vào hầm két bạc được hạn chế trong những người giữ chìa khóa
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
invest
in'vest

Câu ngữ cảnh
Don't invest all of your time in just one project
Đừng đầu tư tất cả thời gian của bạn vào chỉ một dự án
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
favorite
ˈfeɪvərɪt

Câu ngữ cảnh
This is my favorite clothing shop.
Đây là cửa hàng quần áo yêu thích của tôi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
discounts
dɪˈskaʊnts

Câu ngữ cảnh
They offer many discounts at the weekend. That means they will lower the price of goods.
Họ cung cấp nhiều giảm giá vào cuối tuần. Điều đó có nghĩa là họ sẽ hạ giá hàng hóa.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
mention
ˈmɛnʃən

Câu ngữ cảnh
Why didn't you tell me? - My girlfriend told me not to mention anything to you.
Tại sao bạn không nói với tôi? - Bạn gái tôi bảo không được đề cập/nói gì cho anh biết.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
book
bʊk

Câu ngữ cảnh
I need to book a hotel room for my business trip.
Tôi cần phải đặt phòng khách sạn cho chuyến công tác của mình.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
good gas mileage
gʊd - gæs - ˈmaɪləʤ

Câu ngữ cảnh
This is a car with good gas mileage . It uses less gas than others.
Đây là một chiếc xe rất tiết kiệm xăng. Nó sử dụng ít xăng hơn những chiếc xe khác.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
exact details
ɪgˈzækt - dɪˈteɪlz

Câu ngữ cảnh
Could you text me when you find out the exact details ?
Bạn có thể nhắn tin cho tôi khi bạn biết/tìm ra chi tiết chính xác được không?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
explain
ɪkˈspleɪn

Câu ngữ cảnh
The manager needs to explain the new policy to employees.
Giám đốc cần phải giải thích chính sách mới cho nhân viên.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
generate
ˈʤɛnəˌreɪt

Câu ngữ cảnh
We need to generate more sales this month.
Chúng tôi cần tạo ra nhiều doanh số hơn trong tháng này.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
fir
fɜr

Câu ngữ cảnh
The office has a beautiful fir tree in the lobby.
Văn phòng có một cây thông đẹp trong sảnh.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
physician
fəˈzɪʃən

Câu ngữ cảnh
The physician recommended a new treatment plan for my condition.
Bác sĩ đề xuất một kế hoạch điều trị mới cho tình trạng của tôi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
benefits counselor
ˈbɛnəfɪts - ˈkaʊnsələr

Câu ngữ cảnh
Who should I ask about the employee benefits program? - Leah Katzen. She is the benefits counselor .
Tôi nên hỏi ai về chương trình phúc lợi cho nhân viên? - Leah Katzen. Cô ấy là cố vấn phúc lợi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
penalty
'penlti

Câu ngữ cảnh
To impose a penalty
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
district
ˈdɪstrɪkt

Câu ngữ cảnh
Our new store is located in (nằm ở) district 1.
Cửa hàng mới của chúng tôi nằm ở quận 1.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
alerts
əˈlɜrts

Câu ngữ cảnh
The system alerts us to any potential issues.
Hệ thống cảnh báo chúng tôi về bất kỳ vấn đề tiềm ẩn.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
baggage claim
ˈbægəʤ - kleɪm

Câu ngữ cảnh
At the baggage claim .
Tại khu vực nhận hành lý.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
back door
bæk - dɔr

Câu ngữ cảnh
At the back door .
Ở cửa sau.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
away on business
əˈweɪ - ɑn - ˈbɪznəs

Câu ngữ cảnh
He's away on business .
Anh ấy đi công tác.
