University
Đại học


Học từ vựng chủ đề University
master's

ˈmæstər
Câu ngữ cảnh
She is doing her master's degree in the UK.
Cô ấy đang học bằng Thạc sĩ ở Anh quốc.
nursery

ˈnɜːrsəri
Câu ngữ cảnh
She works as an accountant for a nearby nursery
Cô ấy làm kế toán cho một nhà trẻ ở gần đây.
Doctor of Philosophy

ˈdɑːktər əv fəˈlɑːsəfi
Câu ngữ cảnh
He is doing his Doctor of Philosophy in Oxford University.
Anh ấy đang học bằng Tiến sĩ ở Đại học Oxford.
primary school

ˈpraɪməri skuːl
Câu ngữ cảnh
My mother is a teacher of a primary school .
Mẹ của tôi là giáo viên tại một trường tiểu học.
programme

ˈprəʊɡræm
Câu ngữ cảnh
I find the programme of this university very interesting.
Tôi thấy chương trình học của trường đại học này rất thú vị.
projected

prəˈdʒekt
Câu ngữ cảnh
The overall cost is projected at $1 million.
Chi phí tổng được dự kiến vào khoảng 1 triệu đô.
research

rɪˈsɜːrtʃ
Câu ngữ cảnh
He's doing a research into maternal instincts in the animal kingdom.
Anh ấy đang tiến hành một nghiên cứu về bản năng làm mẹ ở động vật.
resource

ˈriːsɔːrs
Câu ngữ cảnh
The library was a valuable resource and he frequently made use of it.
Thư viện là một nguồn lực giá trị, anh ấy thường tận dụng nó.
results

rɪˈzʌlt
Câu ngữ cảnh
My first semester's results are disappointing.
Kết quả học tập trong học kì một của tôi thật đáng thất vọng.
scholarship

ˈskɑːlərʃɪp
Câu ngữ cảnh
I received a scholarship from the government.
Tôi nhận được học bổng từ chính phủ.
scope

skəʊp
Câu ngữ cảnh
The scope of our investigation must be widened.
Phạm vi cuộc điều tra cần được mở rộng.
secondary school

ˈsekəndri skuːl
Câu ngữ cảnh
I spent grade 6 to 9 at the local secondary school .
Tôi đã học lớp 6 đến 9 ở trường cấp 2 địa phương.
sourced

sɔːrs
Câu ngữ cảnh
The produce used in our restaurant is sourced locally.
Những sản phẩm dùng trong nhà hàng này lấy nguồn ở địa phương.
syllabus

ˈsɪləbəs
Câu ngữ cảnh
You should have a comprehensive understanding of the school's syllabus
Bạn nên hiểu một cách toàn diện về chương trình học của trường.
task

tɑːsk
Câu ngữ cảnh
You should've finished this task by now.
Bạn lẽ ra phải hoàn thành phần việc này rồi.
theory

ˈθɪəri
Câu ngữ cảnh
I have been introduced about this theory by my professor.
Tôi được giới thiệu về thuyết này bởi giáo sư của mình.
thesis

ˈθiːsɪs
Câu ngữ cảnh
I read his thesis to understand his point of view regarding this government's policy.
Tôi đọc luận văn của ông ấy để hiểu quan điểm của ông ấy về vấn đề này.
tutor

ˈtjuːtər
Câu ngữ cảnh
She is my English tutor
Cô ấy là giáo viên phụ đạo môn Tiếng Anh của tôi.
topic

ˈtɑːpɪk
Câu ngữ cảnh
We should not bring up this controversial topic during the discussion.
Chúng ta không đưa ra chủ đề gây tranh cãi như thế này trong cuộc thảo luận.
University

ˌjuːnɪˈvɜːrsəti
Câu ngữ cảnh
He's doing PhD at Oxford University
Anh ấy đang học bằng Tiến sĩ ở trường Đại học Oxford.
Chủ đề Từ vựng liên quan




