Movies
Từ vựng chủ đề Phim
Học từ vựng chủ đề Movies
attainment
/ə'teinmənt/
Câu ngữ cảnh
The attainment of his ambitions was still a dream.
Việc đạt được những tham vọng của ông vẫn còn là một giấc mơ.
combined
/'kɔmbain/
Câu ngữ cảnh
The director combined two previously separate visual techniques
Đạo diễn đã kết hợp 2 kỹ xảo hình ảnh riêng biệt trước đây lại với nhau
continues
/kən'tinju:/
Câu ngữ cảnh
The film continues the story set out in an earlier film
Bộ phim tiếp nối câu chuyện được bắt đầu trong một bộ phim trước đây
description
/dis'kripʃn/
Câu ngữ cảnh
The description of the film did not match what we saw on screen
Sự mô tả về bộ phim đã không xứng với những gì chúng ta thấy trên màn ảnh
dispersed
/dis'pə:s/
Câu ngữ cảnh
Police dispersed the protesters with tear gas.
Cảnh sát giải tán người biểu tình bằng hơi cay.
entertainment
/entə'teinmənt/
Câu ngữ cảnh
There was not entertainment for children of guests at the hotel
Không có trò giải trí nào cho những vị khách trẻ em ở khách sạn
influence
/'influəns/
Câu ngữ cảnh
The producer was able to influence the town council to allow her to film in the park
Nhà sản xuất có thể tác động hội đồng thành phố cho phép bà được quay phim trong công viên
range
/reɪndʒ/
Câu ngữ cảnh
The range of the director's vision is impressive
Tầm nhìn của đạo diện là đầy ấn tượng
released
/ri'li:s/
Câu ngữ cảnh
The film was finally released to movie theaters after many delays
Bộ phim cuối cùng đã được phát hành cho các rạp chiếu phim sau nhiều trì hoãn
representation
/reprizen'teiʃn/
Câu ngữ cảnh
The film's representation of world poverty through the character of the hungry child was quite moving
Sự diễn tả của bộ phim về thế giới bần cùng thông qua nhân vật đứa trẻ đói khát thì khá là thương tâm.
separately
/ˈsɛprətli/
Câu ngữ cảnh
The theater was very crowded so we had to sit separately
Rạp hát rất đông nên chúng tôi phải ngồi riêng rẽ
successive
/sək'sesiv/
Câu ngữ cảnh
This was their fourth successive win.
Đây là chiến thắng thứ tư liên tiếp của họ.