Ordering Supplies
Từ vựng chủ đề Đặt Hàng
Học từ vựng chủ đề Ordering Supplies
diversify
/dai'və:sifai/
Câu ngữ cảnh
The consultant that we hired recommends that we don't diversify at this time
Nhà tư vấn mà chúng tôi thuê khuyên rằng chúng tôi không được thay đổi vào lúc này
enterprise
/'entəpraiz/
Câu ngữ cảnh
The new enterprise quickly established an account with the office supply store
Công ty mới thiết lập một cách nhanh chóng bản thanh toán với cửa hàng đồ dùng văn phòng (bàn ghế, văn phòng phẩm, máy fax...)
essentially
/ɪˈsenʃəli/
Câu ngữ cảnh
He was, essentially a teacher, not a manager.
Về cơ bản thì anh ấy như là 1 giáo viên chứ không phải người quản lý.
everyday
/'evridei/
Câu ngữ cảnh
This everyday routine of having to check inventory is boring
Công việc thường ngày phải kiểm tra hàng tồn kho thì thật chán
function
/fʌŋkʃn/
Câu ngữ cảnh
What is the function of this device?
Chức năng của thiết bị này là gì?
maintaining
/men'tein/
Câu ngữ cảnh
I've been maintaining a list of office supplies that are in greatest demand
Tôi đang giữ một danh sách các nơi cung cấp đồ dùng văn phòng được ưa chuộng nhất
obtained
/əb'tein/
Câu ngữ cảnh
The employee obtained the report from her supervisor
Người nhân viên thu thập báo cáo từ người giám sát của của cô ta
prerequisites
/'pri:'rekwizit/
Câu ngữ cảnh
Here are the prerequisites that you need to purchase before coming to class
Đây là những thứ đòi hỏi trước hết mà bạn cần phải sắm trước khi vào lớp học
quality
/'kwɔliti/
Câu ngữ cảnh
The quality of their clothes has fallen ever since they started using cheaper fabrics to make them
Chất lượng quần áo của họ đã bị sa sút kể từ khi họ bắt đầu dùng các loại vải rẻ tiền hơn để làm ra chúng
smooth
/smu:ð/
Câu ngữ cảnh
Her smooth manner won her the appreciation of the manager but not her colleagues
Thái độ hòa nhã của cô ta đã thu được sự đánh giá cao của giám đốc, nhưng không (thu phục) được đồng nghiệp
source
/sɔ:s/
Câu ngữ cảnh
I can't tell you the source of this information
Tôi không thể nói cho anh về nguồn của thông tin này
stationery
/'steiʃnəri/
Câu ngữ cảnh
We do not have enough stationery so please order some more
Chúng ta không có đủ giấy và bao thư, vậy hãy đặt hàng thêm một ít nữa