Airlines
Từ vựng chủ đề Hàng Không
Học từ vựng chủ đề Airlines
deal courteously with
/NA/
Câu ngữ cảnh
Ticket agents must deal courteously with irate customers
Đại lý bán vé phải đối xử nhã nhặn với những khách hàng nổi giận
destination
/desti'neiʃn/
Câu ngữ cảnh
The Great Barrier Reef is a popular tourist destination this year
Dải đá ngầm Great Barrier là một điểm đến du lịch phổ biến trong năm nay
distinguish
/dis'tiɳgwiʃ/
Câu ngữ cảnh
Suki was able to distinguish between the different types of jets on the runway
Suki có thể phân biệt được các kiểu máy bay phản lực khác nhau ở trên đường băng
economize
/i:'kɔnəmaiz/
Câu ngữ cảnh
My travel agent knows I like to economize and always looks out for the best prices for me
Người đại lý du lịch của tôi biết tôi thích tiết kiệm và luôn tìm cho tôi giá tốt nhất
equivalent
/i'kwivələnt/
Câu ngữ cảnh
The food the airline serves in coach class is equivalent to that served in first class
Đồ ăn mà hãng hàng không phục vụ cho vé hạng thường thì tương đương với đồ ăn được phục vụ cho vé hạng nhất
excursions
/iks'kə:ʃn/
Câu ngữ cảnh
There are regular weekend excursions throughout the summer.
Có chuyến du ngoạn cuối tuần thường xuyên trong suốt mùa hè.
expenses
/iks'pens/
Câu ngữ cảnh
A luxury vacation involves many expenses
Một kỳ nghỉ xa hoa đòi hỏi nhiều chi phí.
extend
/iks'tend/
Câu ngữ cảnh
There are plans to extend the subway line in this city
Có kế hoạch để mở rộng đường tàu điện ngầm trong thành phố này
prospective
/prospective/
Câu ngữ cảnh
I narrowed my list of prospective destinations to my three top choices
Tôi rút gọn danh sách các điểm đến triển vọng đối với tôi xuống còn 3 chọn lựa
situation
/sitju'eiʃn/
Câu ngữ cảnh
The airline suggested I check with the State Department regarding the political situation in the country I'm flying to
Hãng hàng không đã đề nghị tôi kiểm tra với Bộ Ngoại giao Mỹ về tình hình chính trị ở quốc gia mà tôi đang bay đến
substantially
/səb'stænʃəli/
Câu ngữ cảnh
The airline I work for had a substantially higher rating for customer satisfaction than our competitors had
Hãng hàng không mà tôi đang làm việc có thứ hạng về sự hài lòng của khách hàng cao hơn đáng kể thứ hạng mà các đối thủ có
system
/'sistim/
Câu ngữ cảnh
The airline system covers the entire world with flights
Hệ thống hàng không trải ra/bao trùm toàn bộ thế giới bằng các chuyến bay