TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ HAI, 28/10/2024

discounts

audio

/dɪˈskaʊnts/

Vietnam Flaggiảm giá
discounts

Câu ngữ cảnh

audio

They offer many discounts at the weekend. That means they will lower the price of goods.

Dịch

Họ cung cấp nhiều giảm giá vào cuối tuần. Điều đó có nghĩa là họ sẽ hạ giá hàng hóa.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 27/10/2024

mention

audio

/ˈmɛnʃən/

Vietnam Flagđề cập/nói
mention

Câu ngữ cảnh

audio

Why didn't you tell me? - My girlfriend told me not to mention anything to you.

Dịch

Tại sao bạn không nói với tôi? - Bạn gái tôi bảo không được đề cập/nói gì cho anh biết.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 26/10/2024

book

audio

/bʊk/

Vietnam Flagđặt chỗ
book

Câu ngữ cảnh

audio

I need to book a hotel room for my business trip.

Dịch

Tôi cần phải đặt phòng khách sạn cho chuyến công tác của mình.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 25/10/2024

good gas mileage

audio

/gʊd - gæs - ˈmaɪləʤ/

Vietnam Flagtiết kiệm xăng
good gas mileage

Câu ngữ cảnh

audio

This is a car with good gas mileage . It uses less gas than others.

Dịch

Đây là một chiếc xe rất tiết kiệm xăng. Nó sử dụng ít xăng hơn những chiếc xe khác.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 24/10/2024

exact details

audio

/ɪgˈzækt - dɪˈteɪlz/

Vietnam Flagchi tiết chính xác
exact details

Câu ngữ cảnh

audio

Could you text me when you find out the exact details ?

Dịch

Bạn có thể nhắn tin cho tôi khi bạn biết/tìm ra chi tiết chính xác được không?

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 23/10/2024

explain

audio

/ɪkˈspleɪn/

Vietnam Flaggiải thích
explain

Câu ngữ cảnh

audio

The manager needs to explain the new policy to employees.

Dịch

Giám đốc cần phải giải thích chính sách mới cho nhân viên.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ BA, 22/10/2024

generate

audio

/ˈʤɛnəˌreɪt/

Vietnam Flagtạo ra
generate

Câu ngữ cảnh

audio

We need to generate more sales this month.

Dịch

Chúng tôi cần tạo ra nhiều doanh số hơn trong tháng này.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ HAI, 21/10/2024

fir

audio

/fɜr/

Vietnam Flagcây thông
fir

Câu ngữ cảnh

audio

The office has a beautiful fir tree in the lobby.

Dịch

Văn phòng có một cây thông đẹp trong sảnh.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 20/10/2024

physician

audio

/fəˈzɪʃən/

Vietnam Flagbác sĩ
physician

Câu ngữ cảnh

audio

The physician recommended a new treatment plan for my condition.

Dịch

Bác sĩ đề xuất một kế hoạch điều trị mới cho tình trạng của tôi.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 19/10/2024

benefits counselor

audio

/ˈbɛnəfɪts - ˈkaʊnsələr/

Vietnam Flagcố vấn phúc lợi
benefits counselor

Câu ngữ cảnh

audio

Who should I ask about the employee benefits program? - Leah Katzen. She is the benefits counselor .

Dịch

Tôi nên hỏi ai về chương trình phúc lợi cho nhân viên? - Leah Katzen. Cô ấy là cố vấn phúc lợi.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 18/10/2024

penalty

audio

/'penlti/

Vietnam Flagkhoản tiền phạt
penalty

Câu ngữ cảnh

audio

To impose a penalty

Dịch

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 17/10/2024

district

audio

/ˈdɪstrɪkt/

Vietnam Flagquận
district

Câu ngữ cảnh

audio

Our new store is located in (nằm ở) district 1.

Dịch

Cửa hàng mới của chúng tôi nằm ở quận 1.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 16/10/2024

alerts

audio

/əˈlɜrts/

Vietnam Flagcảnh báo
alerts

Câu ngữ cảnh

audio

The system alerts us to any potential issues.

Dịch

Hệ thống cảnh báo chúng tôi về bất kỳ vấn đề tiềm ẩn.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ BA, 15/10/2024

baggage claim

audio

/ˈbægəʤ - kleɪm/

Vietnam Flagkhu vực nhận hành lý
baggage claim

Câu ngữ cảnh

audio

At the baggage claim .

Dịch

Tại khu vực nhận hành lý.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ HAI, 14/10/2024

back door

audio

/bæk - dɔr/

Vietnam Flagcửa sau
back door

Câu ngữ cảnh

audio

At the back door .

Dịch

Ở cửa sau.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 13/10/2024

away on business

audio

/əˈweɪ - ɑn - ˈbɪznəs/

Vietnam Flagđi công tác
away on business

Câu ngữ cảnh

audio

He's away on business .

Dịch

Anh ấy đi công tác.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 12/10/2024

available

audio

/əˈveɪləbəl/

Vietnam Flagsẵn sàng
available

Câu ngữ cảnh

audio

Are you available for an interview next Tuesday?

Dịch

Bạn có sẵn sàng cho một cuộc phỏng vấn vào thứ ba tới?

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 11/10/2024

authorized

audio

/ˈɔθəˌraɪzd/

Vietnam Flagcấp quyền
authorized

Câu ngữ cảnh

audio

Who authorized that purchase?

Dịch

Ai đã cấp quyền mua hàng đó?

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 10/10/2024

attending

audio

/əˈtɛndɪŋ/

Vietnam Flagtham dự
attending

Câu ngữ cảnh

audio

Everyone from the department's attending

Dịch

Tất cả mọi người từ bộ phận sẽ tham dự.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 09/10/2024

assigned

audio

/əˈsaɪnd/

Vietnam Flagđược giao
assigned

Câu ngữ cảnh

audio

I'm not sure if it's been assigned

Dịch

Tôi không chắc liệu nó đã được giao cho ai chưa.