backHướng dẫn Học 600 Từ vựng TOEIC Hiệu quả nhất
/images/avatars/100007883025031.jpg
Tuananh Luong
một tháng trước

600 Từ vựng TOEIC - 100 Cụm từ đồng nghĩa và Trái nghĩa

Trong bài thi TOEIC, vốn từ vựng phong phú là một lợi thế lớn giúp bạn tự tin và đạt kết quả cao hơn, đặc biệt trong phần đọc và nghe.

Một trong những cách hiệu quả để mở rộng vốn từ và hiểu rõ ngữ cảnh là nắm vững cụm từ đồng nghĩa 600 từ vựng TOEIC (600tuvungtoeic). Bài viết này sẽ cung cấp hướng dẫn chi tiết, các phương pháp học từ đồng nghĩa và trái nghĩa, cũng như một số tài liệu hữu ích cho các bạn.

Vì sao bạn cần biết Cụm từ đồng nghĩa và trái nghĩa trong 600 từ vựng TOEIC?

Lý do quan trọng nhất

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa giúp bạn hiểu sâu hơn về cách sử dụng từ, tránh sự lặp lại và tăng cường khả năng diễn đạt. Trong bài thi TOEIC, việc học từ đồng nghĩa giúp bạn mở rộng từ vựng một cách logic, đồng thời phát triển khả năng hiểu rõ các câu hỏi khó nhằn thường gặp.

Không chỉ giúp bạn tăng điểm ở các phần đọc và nghe, việc học từ đồng nghĩa còn giúp tăng khả năng phản xạ từ vựng khi phải ứng phó với các đoạn hội thoại nhanh.

Lý do khác nữa là

600 từ vựng TOEIC (600tuvungtoeic) được xem là bộ từ vựng cơ bản và quan trọng mà bất kỳ người học TOEIC nào cũng cần nắm vững. Mỗi từ trong 600 từ vựng này đều có thể xuất hiện trong các tình huống khác nhau, vì vậy biết cụm từ đồng nghĩa 600 từ vựng TOEIC sẽ giúp bạn linh hoạt hơn khi gặp các biến thể từ vựng.

Ví dụ, từ "accept" có thể được sử dụng với ý nghĩa "chấp nhận," nhưng các từ đồng nghĩa như "approve" hay "consent" cũng có thể mang ý nghĩa tương tự trong các ngữ cảnh khác nhau.

Học các từ đồng nghĩa giúp bạn nhận diện từ dễ dàng, và hiểu nhanh hơn khi gặp phải các đoạn văn phức tạp trong bài thi.

Danh sách 100 Cụm từ đồng nghĩa & trái nghĩa trong bộ 600 Từ vựng TOEIC (600tuvungtoeic)

TừNghĩaĐồng nghĩaTrái nghĩa
currentlyhiện tạiat present, now, presentlyformerly, previously
foldgấp, xếpbend, creaseunfold, flatten
garmentquần áoclothing, apparel
ideallylý tưởngperfectly, optimallyimperfectly, suboptimally
overalltổng thểgenerally, broadlyspecifically, partially
planninglên kế hoạchpreparing, organizingimprovising, disorganizing
recognitionsự công nhậnacknowledgment, appreciationdisregard, ignorance
regardlessbất chấpanyway, neverthelessconsiderate, mindful
submitnộppresent, hand inwithhold, resist
technicallyvề mặt kỹ thuậtscientifically, factuallyimprecisely, unscientifically
abide bytuân theofollow, comply withdisobey, ignore
abilitykhả năngskill, capabilityinability, incompetence
abundantdồi dàoplentiful, amplescarce, insufficient
acceptedđược chấp nhậnapproved, acknowledgedrejected, declined
accesstruy cậpentry, approachexit, obstruction
accommodatecung cấp chỗ ởadjust, adapthinder, obstruct
accomplishmentsthành tựuachievements, successesfailures, setbacks
accountingkế toánbookkeeping, auditing
accumulatedtích lũygathered, amasseddispersed, diminished
accuratelychính xáccorrectly, preciselyinaccurately, imprecisely
accustomlàm quenadapt, familiarizeunfamiliarize, disorient
achievementsthành tựuaccomplishments, successesfailures, setbacks
acquiredđạt đượcgained, obtainedlost, forfeited
actingdiễn xuấtperforming, playing
addressesđịa chỉlocations, sites
adhered totuân thủfollowed, obeyedignored, violated
adjacentgần kềnear, next todistant, separate
adjustmentsđiều chỉnhmodifications, changesstagnation, sameness
admirengưỡng mộrespect, appreciatedislike, disdain
admittedthừa nhậnconfessed, acknowledgeddenied, rejected
advancedtiến bộdeveloped, progressedprimitive, basic
affordablegiá cả phải chăngcheap, economicalexpensive, costly
agendachương trình nghị sựschedule, plan
agentđại lýrepresentative, proxy
aggressivelymạnh mẽforcefully, assertivelypassively, mildly
agreementhợp đồngcontract, pactdisagreement, dispute
allocatephân bổassign, distribute
allowcho phéppermit, letforbid, deny
alternativephương án thay thếoption, choicenecessity, requirement
announcementthông báodeclaration, statement
annuallyhàng nămyearly, once a yearmonthly, weekly
anxiouslo lắngworried, nervouscalm, relaxed
appealhấp dẫnattract, charmrepel, dissuade
appliedáp dụngused, employedunused, disregarded
appointmentcuộc hẹnmeeting, engagementcancellation, postponement
appreciationsự cảm kíchgratitude, thankfulnessdisdain, disregard
apprehensivelo âufearful, nervousconfident, calm
apprenticengười học việctrainee, beginnerexpert, mentor
approachesphương phápmethods, ways
arrangementssắp xếpplans, preparationsdisorganization, disorder
arrivedđến nơicame, reacheddeparted, left
as neededkhi cần thiếtif necessary, when required
ascertainxác địnhdetermine, verifydisregard, ignore
aspectkhía cạnhfeature, facetwhole, entirety
assembletập hợpgather, collectdisperse, scatter
assessedđánh giáevaluated, judgedignored, overlooked
assettài sảnbenefit, advantageliability, disadvantage
assignmentnhiệm vụtask, duty
assisthỗ trợhelp, supporthinder, obstruct
associationhiệp hộiorganization, group
assumegiả địnhsuppose, presumedoubt, disbelieve
assurancesự đảm bảoguarantee, promisedoubt, uncertainty
attainmentthành tựuachievement, accomplishmentfailure, loss
attendtham giago to, be present atmiss, avoid
attitudethái độoutlook, perspectiveindifference, apathy
attractedthu hútcharmed, drawnrepelled, ignored
audiencekhán giảspectators, viewers
auditedkiểm toánexamined, reviewedignored, overlooked
authorizedđược cấp phéppermitted, approvedforbidden, unauthorized
automaticallytự độnginstantly, mechanicallymanually, deliberately
availablecó sẵnaccessible, obtainableunavailable, inaccessible
avoidtránhevade, escapeface, confront
awarenhận thứcconscious, informedunaware, ignorant
backgroundnền tảngcontext, historyforeground, present
balancecân bằngequilibrium, stabilityimbalance, instability
bargainmặc cảdeal, agreementrip-off, overcharge
basiccơ bảnsimple, fundamentalcomplex, advanced
basiscơ sởfoundation, root
be in charge ofphụ tráchoversee, manage
bearchịu đựngtolerate, endurereject, dismiss
beforehandtrướcin advance, priorafterwards, later
behaviorhành viconduct, manner
benefitslợi íchadvantages, perksdrawbacks, disadvantages
beverageđồ uốngdrink, refreshment
blanketedbao phủcovered, envelopedexposed, uncovered
boardban quản trịcommittee, panel
borrowvay mượntake, loanlend, give
brandsnhãn hiệulabels, trademarks
bring togethertập hợpunite, assembleseparate, disperse
bring upđề cậpmention, raiseignore, overlook
broadenmở rộngexpand, enlargenarrow, restrict
brought inđưa vàointroduced, includedexcluded, removed
budgetngân sáchfinances, allowanceoverspend, debt
built upxây dựngaccumulated, developeddismantled, destroyed
burdengánh nặngload, encumbrancerelief, ease
busybận rộnoccupied, activeidle, unoccupied
calculationstính toáncomputations, estimatesguesses, approximations
called intriệu tậpsummoned, requesteddismissed, released
cancellationhủy bỏrevocation, annulmentconfirmation, validation
candidatesứng viênapplicants, nominees
capacitysức chứavolume, sizelimitation, incapacity
carriernhà vận chuyểntransporter, vehicle
casuallybình thườnginformally, leisurelyformally, seriously
catalogedphân loạiclassified, listed
categoriesthể loạitypes, groups
caught upbị cuốn vàoinvolved, absorbeddetached, disinterested
cautiouslythận trọngcarefully, warilyrecklessly, carelessly
👉 Link tải Download 600 Từ Vựng TOEIC PDF Kèm Audio & Bản dịch Tiếng Việt

Phương pháp học 600 từ vựng TOEIC hiệu quả bằng Cụm từ đồng nghĩa

Để học từ đồng nghĩa và trái nghĩa hiệu quả, bạn có thể áp dụng một số phương pháp sau:

1) Ghi nhớ qua hình ảnh và ngữ cảnh

Gắn từ vựng với hình ảnh cụ thể hoặc tình huống giúp bạn dễ hình dung và ghi nhớ lâu hơn. Ví dụ, từ "increase" có thể gắn liền với hình ảnh của biểu đồ tăng trưởng, giúp bạn nhớ từ nhanh chóng.

Học 600 từ vựng toeic bằng cụm từ đồng nghĩa - 100 cụm từ đồng nghĩa 600tuvungtoeic

2) Luyện tập qua các câu ví dụ thực tế

Đặt từ vựng vào các câu ví dụ cụ thể giúp bạn hiểu rõ cách dùng từ trong ngữ cảnh. Đối với từ "accept," bạn có thể tự đặt câu "The manager accepted the proposal," và tìm từ đồng nghĩa để thay thế, như "The manager approved the proposal."

3) Sử dụng flashcard hoặc ứng dụng học từ vựng

Flashcard là công cụ rất hữu ích giúp bạn ôn lại từ vựng mỗi ngày. Bạn có thể viết từ gốc ở mặt trước và từ đồng nghĩa ở mặt sau, hoặc sử dụng các ứng dụng như Anki hay Quizlet để tối ưu hoá việc học từ.

4) Nhóm từ theo chủ đề

Khi học từ vựng TOEIC, việc chia nhóm từ theo chủ đề như Kinh doanh, Thời gian, Công việc sẽ giúp bạn học từ hiệu quả hơn. Đây cũng là cách để gắn kết các từ đồng nghĩa và trái nghĩa theo từng chủ đề cụ thể, tạo sự liên kết và dễ nhớ.

👉 Xem chi tiết Hướng dẫn học 600 Từ vựng TOEIC hiệu quả

Bài tập thực hành cụm từ đồng nghĩa và trái nghĩa cho 600 từ vựng TOEIC (600tuvungtoeic)

Một số bài tập đơn giản có thể giúp bạn củng cố kiến thức từ đồng nghĩa và trái nghĩa:

1) Bài tập ghép từ đồng nghĩa và trái nghĩa

Tạo một danh sách các từ gốc và yêu cầu bạn ghép chúng với từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa phù hợp. Ví dụ: Ghép từ "decrease" với từ trái nghĩa "increase."

2) Bài tập điền từ

Cung cấp các câu trống và yêu cầu bạn điền từ đồng nghĩa phù hợp dựa trên ngữ cảnh. Ví dụ: "The team needs to ______ (accept) the new changes." Đáp án có thể là "approve."

3) Bài tập chọn từ đúng

Đưa ra câu hỏi với hai hoặc ba lựa chọn từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa, yêu cầu người học chọn từ phù hợp với ngữ cảnh của câu.

Tài liệu và nguồn học bổ trợ

Ngoài phương pháp tự học, bạn có thể tham khảo một số tài liệu và công cụ bổ trợ để giúp việc học từ đồng nghĩa và trái nghĩa hiệu quả hơn:

1) Sách học từ vựng TOEIC

Một số sách như "600 Essential Words for the TOEIC" thường đi kèm với các bài tập từ đồng nghĩa và trái nghĩa hữu ích.

2) Ứng dụng học từ vựng

Các ứng dụng như Memrise, Quizlet, và Anki có các bộ từ vựng sẵn sàng giúp bạn ôn tập nhanh chóng và hiệu quả.

3) Trang web học tiếng Anh

Một số trang web như Vocabulary.com, Thesaurus.com cung cấp các từ đồng nghĩa và trái nghĩa chi tiết, cùng với ví dụ thực tế, giúp bạn dễ dàng ôn tập mỗi ngày.

Kết luận

Việc học cụm từ đồng nghĩa 600 từ vựng TOEIC (600tuvungtoeic) không chỉ giúp bạn nâng cao vốn từ mà còn tối ưu hóa điểm số trong kỳ thi. Hãy kiên trì luyện tập và áp dụng các phương pháp học hiệu quả trên, bạn sẽ thấy rõ sự tiến bộ và tự tin hơn khi đối mặt với các câu hỏi thử thách trong TOEIC.

Các hướng dẫn Học 600 Từ vựng hữu ích có thể bạn quan tâm:

  1. Danh sách 100 từ vựng khó nhớ trong bộ 600 Từ vựng TOEIC
  2. 17 Mẹo học nhanh 600 Từ vựng TOEIC
600 Từ vựng TOEIC - 100 Cụm từ đồng nghĩa và Trái nghĩa - tuvungtoeic.com
heart181
54 lượt chia sẻ
Bình luận
Chia sẻ
NHỮNG NGƯỜI KHÁC CÙNG ĐĂNG VỀ
Danh sách 600 Từ vựng TOEIC
Topic
CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN
Mẹo Học 600 Từ vựng TOEIC
Topic
CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN
Download 600 Từ vựng TOEIC