Dentist's Office
Từ vựng chủ đề Văn Phòng Nha Sĩ
Học từ vựng chủ đề Dentist's Office
aware
/ə'weə/
Câu ngữ cảnh
My dentist made me aware that I should have an appointment twice a year
Nha sĩ của tôi làm cho tôi biết rằng tôi nên hẹn gặp 2 lần mỗi năm (để khám răng)
caught up
/NA/
Câu ngữ cảnh
The dental assistant caught up on her paperwork in between patients
Người trợ tá nha sĩ đã kịp làm công việc giấy tờ của mình giữa các lần khám bệnh nhân
distraction
/dis'trækʃn/
Câu ngữ cảnh
To provide a distraction from the noise, Luisa's dentist offered her a pair of earphones
Để tránh khỏi tiếng ồn, nha sĩ của Luisa đã đưa ra cho cô một cặp tai nghe
encouragement
/in'kʌridʤmənt/
Câu ngữ cảnh
Let me offer you some encouragement about your crooked teeth
Để tôi sẵn sàng cho anh vài sự động viên về hàm răng lệch lạc của anh
evident
/'evidənt/
Câu ngữ cảnh
The presence of a wisdom tooth was not evident until the dentist started to examine the patient
Sự có mặt của cái răng khôn thì không rõ ràng cho đến khi nha sĩ bắt đầu khám bệnh nhân
habit
/'hæbit/
Câu ngữ cảnh
The patient had a habit of grinding his teeth during his sleep
Bệnh nhân có một thói quen nghiến răng ken két trong khi ngủ
illuminate
/i'ju:mineit/
Câu ngữ cảnh
Let me turn on more lights to properly illuminate the back teeth
Để tôi bật thêm đèn để chiếu sáng đúng mức hàm răng đen
irritates
/'iriteit/
Câu ngữ cảnh
Aspirin irritates my stomach
Aspirin kích ứng dạ dày của tôi
overview
/ˈoʊvərˌvyu/
Câu ngữ cảnh
I did a quick overview of your teeth and they look in good shape
Tôi đã khám tổng quát nhanh hàm răng của anh và chúng trông có vẻ tốt
position
/pə'ziʃn/
Câu ngữ cảnh
Let me tilt your head to a more comfortable position for you
Để tôi nghiêng đầu anh đến vị trí thoải mái hơn cho anh
regularly
/'regjuləri/
Câu ngữ cảnh
She brushes regularly after every meal
Cô ta chải (răng) đều đặn sau mỗi bữa ăn
restored
/rɪˈstɔr/
Câu ngữ cảnh
The cleaning restored the whiteness of my teeth
Việc làm sạch răng đã phục hồi độ trắng của hàm răng tôi