Conferences
Từ vựng chủ đề Họp, Hội Nghị
Học từ vựng chủ đề Conferences
accommodate
/ə'kɔmədeit/
Câu ngữ cảnh
The meeting room was large enough to accommodate the various needs of the groups using it
Phòng họp đủ lớn để phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau của các nhóm sử dụng nó
arrangements
/ə'reindʤmənt/
Câu ngữ cảnh
The travel arrangements were taken care of by Sara, Mr. Billing's capable assistant
Việc thu xếp chuyến đi được chịu trách nhiệm bởi Sara, trợ lý có năng lực của ông Billing
association
/əsousi'eiʃn/
Câu ngữ cảnh
Local telephone companies formed an association to serve common goals, meet their common needs, and improve efficiency
Các công ty điện thoại địa phương thành lập một hội liên hiệp để phục vụ các mục đích chung, đáp ứng các nhu cầu chung của họ và nnâng cao tính hiệu quả.
attend
/ə'tend/
Câu ngữ cảnh
We expect more than 100 members to attend the annual meeting
Chúng tôi hy vọng hơn 100 thành viên đến tham dự cuộc họp thường niên
get in touch
/NA/
Câu ngữ cảnh
As soon as we arrive at the hotel, we will get in touch with the manager about the unexpected guests
Ngay khi chúng tôi đến khách sạn, chúng tôi sẽ liên hệ với giám đốc về những vị khách không mời mà đến
holds
/hould/
Câu ngữ cảnh
This meeting room holds at least 80 people comfortably
Phòng họp này chứa được thoải mái ít nhất 80 người
location
/lou'keiʃn/
Câu ngữ cảnh
The location of the meeting was changed from the Red Room to the Green Room
Vị trí họp đã được thay đổi từ phòng Đỏ sang phòng Xanh
overcrowded
/əʊvəˈkraʊdɪd/
Câu ngữ cảnh
Too many poor people are living in overcrowded conditions
Có quá nhiều người nghèo đang sống trong điều kiện chật chội
register
/'redʤistə/
Câu ngữ cảnh
According to the register more than 250 people attended the afternoon seminar
Theo sổ đăng ký, đã có hơn 250 người tham dự buổi hội thảo chiều
select
/si'lekt/
Câu ngữ cảnh
The winners were a select group
Những người chiến thắng là một nhóm có chọn lọc (nhóm dành riêng)
sessions
/'seʃn/
Câu ngữ cảnh
The morning sessions tend to fill up first, so sign up early
Các phiên họp sáng có khuynh hướng kín chỗ trước hết, vì vậy hãy đăng ký sớm
take part in
/NA/
Câu ngữ cảnh
We could not get enough people to take part in the meeting, so we canceled it
Chúng tôi không có đủ người tham dự cuộc họp, vì vậy chúng tôi hủy bỏ nó