Office Procedures
Từ vựng chủ đề Quy Trình Trong Công Sở
Học từ vựng chủ đề Office Procedures
appreciation
/əpri:ʃi'eiʃn/
Câu ngữ cảnh
In appreciation of your hard work on the Castcon project, the department will hold a casual lunch party on November third
Để đánh giá cao sự làm việc chăm chỉ của các bạn trong dự án Castcon, bộ phận sẽ tổ chức một bữa liên hoan trưa đột xuất vào ngày 3 tháng 11.
made of
/NA/
Câu ngữ cảnh
This job will really test what you are made of
Công việc này sẽ thật sự kiểm tra xem anh là người thế nào
brought in
/NA/
Câu ngữ cảnh
The company brought in new team of project planners
Công ty đã thuê một đội mới cho các nhà hoạch định dự án
casually
/ˈkæʒuəli/
Câu ngữ cảnh
On Fridays, most employees dress casually
Vào các thứ Sáu, phần lớn nhân viên ăn mặc tùy ý (không mặc đồng phục)
companies
/koud/
Câu ngữ cảnh
Even the most traditional companies are changing their dress code to something less formal
Thậm chí hầu hết các công ty theo lối cổ cũng đang thay đổi quy tắc ăn mặc của họ sao cho bớt trịnh trọng đi
expose
/iks'pouz/
Câu ngữ cảnh
He did not want to expose his fears and insecurity to anyone.
Anh ấy không muốn để lộ sự sợ hãi và bất an của mình cho bất cứ ai.
glimpse
/glimps/
Câu ngữ cảnh
The secretary caught a glimpse of her new boss as she was leaving the office.
Cô thư ký bắt gặp ánh mắt lướt qua của người chủ mới khi cô ấy rời khỏi văn phòng
out of
/NA/
Câu ngữ cảnh
The presenter ran out of time before he reached his conclusion
Người dẫn chương trình đã hết thời gian trước khi anh ta đi đến kết luận
outdated
/aut'deitid/
Câu ngữ cảnh
Before you do a mailing, make sure that none of the addresses is outdated
Trước khi anh gửi thư, hãy bảo đảm rằng không có địa chỉ nào hiện không còn sử dụng
practiced
/'præktis/
Câu ngữ cảnh
Bill practiced answering the telephone until he was satisfied
Bill thực tập trả lời điện thoại cho đến khi anh ta cảm thấy hài lòng
reinforced
/ri:in'fɔ:s/
Câu ngữ cảnh
Employees reinforced their learning with practice in the workplace
Các nhân viên củng cố kiến thức của mình bằng việc thực hành ở nơi làm việc
verbally
/'və:bəli/
Câu ngữ cảnh
The guarantee was made only verbally
Sự bảo đảm được cam kết chỉ bằng lời