Salaries & Benefits
Từ vựng chủ đề Lương & Các Chế Độ Đãi Ngộ
Học từ vựng chủ đề Salaries & Benefits
basis
/'beisis/
Câu ngữ cảnh
The manager didn't have any basis for firing the employee
Người trưởng phòng không có bất kỳ cơ sở nào cho việc sa thải người nhân viên
benefits
/'benifit/
Câu ngữ cảnh
Although the analyst earned a better salary at his new job, his benefits were better at his previous job
Mặc dù chuyên viên phân tích kiếm được mức lương tốt hơn với công việc mới, nhưng phúc lợi của anh ta lại tốt hơn với công việc trước đây
compensate
/'kɔmpenseit/
Câu ngữ cảnh
The company will compensate employees for any travel expenses
Công ty sẽ bù cho nhân viên về bất kỳ chi phí đi lại nào
delicately
/ˈdelɪkət/
Câu ngữ cảnh
The manager delicately asked about the health of his client
Người trưởng phòng tế nhị hỏi thăm sức khỏe khách hàng của anh ta
eligible
/i'liminəbl/
Câu ngữ cảnh
Some employees may be eligible for the tuition reimbursement plan
Một số nhân viên có thể đủ tiêu chuẩn cho kế hoạch hoàn trả học phí
flexibly
/ˈfleksəbl/
Câu ngữ cảnh
My manager thinks flexibly enabling herself to solve many sticky problems
Trưởng phòng của tôi suy nghĩ linh hoạt, cho phép bà tự giải quyết nhiều vấn đề khó chịu
negotiate
/ni'gouʃieit/
Câu ngữ cảnh
You must know what you want and what you can accept when you negotiate a salary
Anh phải biết mình muốn gì và mình có thể chấp nhận gì khi thương lượng về lương bổng
raise
/reiz/
Câu ngữ cảnh
We need to raise the standard for timeliness
Chúng ta cần nâng tiêu chuẩn về tính hợp thời
retire
/ri'taiə/
Câu ngữ cảnh
She was forced to retire early from teaching because of ill health
Cô bị buộc phải nghỉ hưu sớm trong việc giảng dạy vì lý do sức khỏe
vested
/'vestid/
Câu ngữ cảnh
The day that Ms. Weng became fully vested in the retirement plan, she gave her two weeks' notice
Ngày mà bà Weng được trao đầy đủ kế hoạch nghỉ hưu, bà đã nhận thông báo trước 2 tuần
wages
/weidʤ/
Câu ngữ cảnh
Hourly wages have increase by 20 percent over the last two years
Tiền công theo giờ đã tăng 20% qua 2 năm vừa rồi
aware of
/NA/
Câu ngữ cảnh
Are you aware of the new employee's past work history?
Anh có biết về lịch sử làm việc trước đây của người nhân viên mới không?