Theater
Từ vựng chủ đề Rạp Hát
Học từ vựng chủ đề Theater
acting
/'ækʃn/
Câu ngữ cảnh
She started her acting career while still at school.
Cô bắt đầu sự nghiệp diễn xuất của cô trong khi vẫn còn ở trường.
approaches
/ə'proutʃ/
Câu ngữ cảnh
The performance approaches perfection
Việc diễn kịch gần như là hoàn hảo
audience
/'ɔ:djəns/
Câu ngữ cảnh
The audience cheered the actors as they walked off the stage
Khán giả đã hoan hô các diễn viên khi họ rời khỏi sân khấu
creative
/kri:'eitiv/
Câu ngữ cảnh
The writer's creative representation of the Seven Deadly Sins was astounding
Sự diễn tả sáng tạo vở kịch "7 trọng tội" của nhà văn đã làm kinh ngạc
dialogue
/'daiəlɔg/
Câu ngữ cảnh
The actors performed the dialogue without using scripts
Các diễn viên trình diễn cuộc đối thoại mà không dùng kịch bản
element
/'elimənt/
Câu ngữ cảnh
The audience is an essential element of live theater
Khán giả là một yếu tố thiết yếu của nhà hát sống (nhà hát trực tiếp)
experience
/iks'piəriəns/
Câu ngữ cảnh
The experience of live theater is very thrilling
Sự từng trải của nhà hát sống là rất ly kỳ
occurs
/ə'kə:/
Câu ngữ cảnh
The murder in the play occurs in the second act
Vụ án mạng trong vở kịch xuất hiện ở hồi thứ 2
performed
/pə'fɔ:m/
Câu ngữ cảnh
The theater group performed a three-act play
Nhóm diễn kịch đang trình diễn một vở kịch có 3 hồi
rehearsing
/ri'hə:s/
Câu ngữ cảnh
Today, we'll just be rehearsing the final scene.
Hôm nay, chúng tôi sẽ chỉ được tập luyện cảnh cuối cùng.
review
/ri'vju:/
Câu ngữ cảnh
The terms of the contract are under review
Các điều khoản của hợp đồng đang được xem xét.
sold out
/'selaut/
Câu ngữ cảnh
The tickets sold out within hours.
Các vé đã được bán hết trong vài giờ