TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

explain

audio

/ɪkˈspleɪn/

Vietnam Flaggiải thích
explain

Câu ngữ cảnh

audio

The manager needs to explain the new policy to employees.

Dịch

Giám đốc cần phải giải thích chính sách mới cho nhân viên.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.

Cách dùng Explain trong Từ vựng TOEIC

Trong tiếng Anh, từ "explain" thường được sử dụng để mô tả hành động giải thích, làm rõ hoặc cung cấp thông tin chi tiết về một chủ đề, sự kiện hoặc khái niệm cụ thể. Từ này là một trong những từ quan trọng và thường xuất hiện trong các bài kiểm tra như TOEIC, do đó việc hiểu rõ cách sử dụng từ này là rất cần thiết.

Cách sử dụng từ "explain" trong TOEIC Test

Trong TOEIC Test, từ "explain" có thể xuất hiện trong các dạng câu hỏi sau:

  • Yêu cầu giải thích một khái niệm, quy trình hoặc tình huống cụ thể.
  • Đòi hỏi người trả lời phải cung cấp thông tin chi tiết hoặc giải thích rõ ràng về một chủ đề nào đó.
  • Yêu cầu người trả lời phải làm sáng tỏ một vấn đề hoặc tình huống.

Ví dụ về cách sử dụng từ "explain" trong tiếng Anh

Dưới đây là một vài ví dụ về cách sử dụng từ "explain" trong các câu tiếng Anh, cùng với bản dịch sang tiếng Việt:

  • English:

    Please explain the company's new policy on employee benefits.

    Việt:

    Vui lòng giải thích chính sách mới của công ty về quyền lợi nhân viên.

  • English:

    Can you explain the steps involved in filing a tax return?

    Việt:

    Bạn có thể giải thích các bước cần thực hiện để nộp tờ khai thuế không?

  • English:

    The manager was unable to explain the reason for the delay in the project.

    Việt:

    Giám đốc không thể giải thích được lý do gây ra sự chậm trễ trong dự án.

Các Ngữ cảnh khác dùng Explain

1. [ I ] If there’s anything you don’t understand, I’ll be happy to explain

2. [ T ] The teacher explain the procedure to the students.

3. [ + question word ] Bill explain how the program works.

4. [ + question word ] He couldn’t explain why he did it.

5. If there's anything you don't understand, I'll be happy to explain

6. The teacher explain the rules to the children.

7. [ + question word ] Our guide explain where the cathedral was.

8. He explain how the machine worked.

9. Please could you explain why you're so late.

10. [ + that ] She explain that she was going to stay with her sister.

11. [ + speech ] "Someone must have hit the wrong button," an official explain

12. Molly asked the teacher if she could explain herself a little more clearly (= say more clearly what she meant).

13. No one has been able to explain (= give the reason for) the accident.

14. He hadn't been home for three days so I asked him to explain himself.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 5

Part 5

Từ vựng TOEIC Part 5 - Điền Vào Chỗ Trống

Đã học 0/452 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 7

Part 7

Từ vựng TOEIC Part 7 - Đọc Hiểu Đoạn Văn

Đã học 0/493 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 3

Part 3

Từ vựng TOEIC Part 3 - Đoạn Hội Thoại

Đã học 0/354 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 2

Part 2

Từ vựng TOEIC Part 2 - Hỏi Đáp

Đã học 0/471 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 1

Part 1

Từ vựng TOEIC Part 1 - Mô Tả Hình

Đã học 0/240 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 4

Part 4

Từ vựng TOEIC Part 4 - Bài Nói Chuyện

Đã học 0/345 từ