Accounting
Từ vựng chủ đề Kế Toán
Học từ vựng chủ đề Accounting
accounting
/ə'kauntiɳ/
Câu ngữ cảnh
Good accounting is needed in all businesses
Việc kế toán tốt là cần thiết cho mọi công việc làm ăn
accumulated
/ə'kju:mjuleit/
Câu ngữ cảnh
They have accumulated more than enough information
Họ đã tích lũy nhiều hơn mức thông tin đủ dùng
asset
/'æset/
Câu ngữ cảnh
The company's asset are worth millions of dollars
Tài sản của công ty trị giá hàng triệu đô-la
audited
/'ɔ:dit/
Câu ngữ cảnh
The independent accountants audited the company's books
Những kế toán viên độc lập đã kiểm toán sổ sách kế toán của công ty
budget
/ˈbʌdʒɪt/
Câu ngữ cảnh
The company will have to budget more money for this department next year
Công ty sẽ phải dự thảo ngân sách nhiều tiền hơn cho bộ phận này vào năm sau
built up
/'bildʌp/
Câu ngữ cảnh
The firm has built up a solid reputation for itself
Công ty phải xây dựng dần lên danh tiếng vững chắc cho chính mình
clients
/'klaiənt/
Câu ngữ cảnh
We must provide excellent services for our clients otherwise we will lose them to our competition
Chúng ta phải cung cấp các dịch vụ xuất sắc cho khách hàng của mình, bằng không chúng ta sẽ để mất họ vào tay đối thủ
debt
/det/
Câu ngữ cảnh
The banks are worried about your increasing debt
Các ngân hàng lo lắng về khoản nợ đang gia tăng của anh
outstanding
/aut'stændiɳ/
Câu ngữ cảnh
She has outstanding debts of over £500.
Cô ấy còn khoản nợ hơn 500 triệu bảng Anh.
profitable
/ˌprɒfɪtəˈbɪləti/
Câu ngữ cảnh
We invested in the stock market profitable
Công ty đã đầu tư sinh lợi vào thị trường chứng khoán
reconcile
/'rekənsail/
Câu ngữ cảnh
The accountant found the error when she reconcile the account
Nhân viên kế toán tìm ra lỗi khi cô ấy chỉnh lý tài khoản (sửa lại tài khoản cho đúng)
turnover
/ˈtɜːnəʊvə(r)/
Câu ngữ cảnh
An annual turnover of $75 million
Doanh thu hàng năm của $ 75.000.000