Car Rentals
Từ vựng chủ đề Thuê Xe Hơi
Học từ vựng chủ đề Car Rentals
busy
/'bizi/
Câu ngữ cảnh
Alfred was busy getting ready for his vacation
Alfred bận rộn để chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ nghỉ của mình
coincided
/kouin'said/
Câu ngữ cảnh
My cousin's wedding coincided with a holiday weekend, so it was a perfect time to rent a car and go for a drive
Đám cưới của người anh/em bà con của tôi trùng với kỳ nghỉ lễ cuối tuần, vậy nó là một dịp lý tưởng để thuê ô-tô và đi chơi bằng xe
confusion
/kən'fju:ʤn/
Câu ngữ cảnh
To avoid any confusion about renting the car, Yolanda asked her travel agent to make the arrangements on her behalf
Để tránh bất kỳ nhầm lẫn nào trong việc thuê xe, Yolanda đã yêu cầu người đại lý du lịch thực hiện dàn xếp thay mặt cho cô ấy.
contacted
/kɔntækt/
Câu ngữ cảnh
Manuel contacted at least a dozen car rental agencies to get the best deal
Manuel đã tiếp xúc với ít nhất một tá đại lý đại lý cho thuê xe để được giao dịch tốt nhất
disappointed
/disə'pɔint/
Câu ngữ cảnh
Leila was disappointed to discover that no rental cars were available the weekend she wished to travel
Leila thất vọng khi phát hiện ra rằng không có xe thuê vào dịp cuối tuần mà cô muốn đi du lịch
intend
/in'tend/
Câu ngữ cảnh
Do you intend to return the car to this location or to another location?
Anh định quay xe về chỗ này hay là chạy đến chỗ khác?
license
/'laisəns/
Câu ngữ cảnh
A driver's license allows you to operate a motor vehicle legally
Giấy phép lái xe hạng A cho phép bạn lái xe mô tô một cách hợp pháp
nervously
/ˈnɜːvəsl/
Câu ngữ cảnh
As we approached the city Lonnie started driving nervously so I volunteered to drive that part of the trip
Lúc mà chúng tôi đến thành phố thì Lonnie bắt đầu lái xe rất căng thẳng, vì vậy tôi tình nguyện lái đoạn đường đó của cuộc hành trình
optional
/'ɔpʃənl/
Câu ngữ cảnh
Check this box if you wish to have this optional insurance
Hãy đánh dấu vào khung này này nếu anh muốn có tùy chọn bảo hiểm
tempted
/tempt/
Câu ngữ cảnh
I am tempted by the idea of driving across the country instead of flying
Tôi bị cám dỗ bởi ý tưởng lái xe xuyên qua đất nước thay vì đi máy bay
thrill
/θril/
Câu ngữ cảnh
Just taking a vacation is thrill enough, even if we are driving instead of flying
Hãy thực hiện một kỳ nghỉ có đủ sự rộn ràng lên, cho dù ta đang lái xe thay vì đi máy bay
tier
/'taiə/
Câu ngữ cảnh
If you are on a budget, I suggest you think about renting a car from our lowest tier
Nếu anh chỉ có một số tiền nhỏ, tôi đề nghị anh hãy suy nghĩ về việc thuê một chiếc xe thuộc hạng thấp nhất của chúng tôi