Business Planning
Từ vựng chủ đề Kế Hoạch Kinh Doanh
Học từ vựng chủ đề Business Planning
addresses
/ə'dres/
Câu ngữ cảnh
Marco's business plan addresses the needs of small business owners
Kế hoạch kinh doanh của Marco nhằm vào nhu cầu của những chủ doanh nghiệp nhỏ
avoid
/ə'vɔid/
Câu ngữ cảnh
To avoid going out of business, owners should prepare a proper business plan
Nhằm tránh lụn bại việc làm ăn, những người chủ nên chuẩn bị một kế hoạch KD phù hợp
demonstrated
/'demənstreit/
Câu ngữ cảnh
The professor demonstrated through a case study that a business plan can impress a lender
Vị giáo sư đã chứng minh thông qua bài học tình huống là một kế hoạch kinh doanh có thể gây ấn tượng với một người cho vay
developed
/di'veləp/
Câu ngữ cảnh
Lily developed her ideas into a business plan by taking a class at the community college
Lily đã phát triển ý tưởng của cô ta vào kế hoạch kinh doanh bằng cách tham dự một lớp học tại trường cao đẳng cộng đồng
evaluate
/i'væljueit/
Câu ngữ cảnh
It's important to evaluate your competition when making a business plan
Đánh giá sức cạnh tranh của bạn là việc quan trọng khi lập một kế hoạch kinh doanh
gathered
/'gæðə/
Câu ngữ cảnh
We gathered information for our plan from many sources
Chúng tôi thu thập thông tin cho bản kế hoạch của mình từ nhiều nguồn
offer
/'ɔfə/
Câu ngữ cảnh
Devon accepted our offer to write the business plan
Devon đã chuấp thuận đề nghị của chúng tôi để viết một bản kế hoạch kinh doanh
primarily
/'praimərili/
Câu ngữ cảnh
The developers are thinking primarily of how to enter the South American market
Những nhà phát triển quan tâm nhất đến việc làm sao để xâm nhập thị trường Nam Mỹ
risk
/rɪsk/
Câu ngữ cảnh
The primary risk for most start-up businesses is insufficient capital
Nguy cơ lớn nhất đối với hầu hết các cuộc khởi nghiệp là thiếu vốn
strategy
/ˈstrætədʒi/
Câu ngữ cảnh
A business plan is a strategy for running a business and avoiding problems
Một kế hoạch kinh doanh là một chiến lược để vận hành công việc và tránh các rắc rối
strong
/strɔɳ/
Câu ngữ cảnh
The professor made a strong argument for the value of a good business plan
Vị giáo sư đã gây ra một cuộc tranh luận sôi nổi về giá trị của một kế hoạch KD tốt
substitution
/sʌbsti'tju:ʃn/
Câu ngữ cảnh
Your substitution of fake names for real ones makes the document seem insincere
Việc anh lấy tên giả thay cho tên thật khiến cho tài liệu có vẻ như không thành thật