Media
Từ vựng chủ đề Truyền Thông
Học từ vựng chủ đề Media
assignment
/ə'sainmənt/
Câu ngữ cảnh
This assignment has to be turned in before midnight
Công việc (được giao) này phải được thực hiện trước nửa đêm
chooses
/tʃuz/
Câu ngữ cảnh
Alan chooses to read The New York Times over the Wall Street Journal
Alan chọn đọc tờ Thời báo New York hơn là tờ Tạp chí Phố Wall
constantly
/'kɔnstəntli/
Câu ngữ cảnh
Fashion is constantly changing.
Thời gian luôn tục thay đổi
constituting
/'kɔnstitju:t/
Câu ngữ cảnh
His action was interpreted as constituting a threat to the community.
Hành động của anh ấy được thiết lập như một mối nguy hiểm cho cộng đồng
decisions
/di'siʤn/
Câu ngữ cảnh
Newspaper editors often have to make quick decisions about which stories to publish
Các biên tập viên báo chí thường phải ra những quyết định nhanh về chuyện nào được công bố
disseminates
/di'semineit/
Câu ngữ cảnh
The media disseminates news across the world
Truyền thông đại chúng phổ biến tin tức đi khắp thế giới
impact
/'impækt/
Câu ngữ cảnh
The story of the presidential scandal had a huge impact on the public
Bài báo về vụ bê bối của tổng thống đã có tác động to lớn đến công chúng
in depth
/NA/
Câu ngữ cảnh
The newspaper gave in depth coverage of the tragic bombing
Tờ báo đưa tin chi tiết về vụ ném bom bi thảm
investigate
/in'vestigeit/
Câu ngữ cảnh
Reporters need to thoroughly investigate the facts before publishing their stories
Các phóng viên cần phải điều tra kỹ lưỡng về sự kiện trước khi công bố bài báo về chúng
link
/liɳk/
Câu ngữ cảnh
Police suspect there may be a link between the two murders.
Cảnh sát nghi ngờ có thể có một mối liên kết giữa hai vụ giết người.
subscribe
/səbˈskraɪb/
Câu ngữ cảnh
We subscribe to several sports channels (= on TV).
Chúng tôi đăng ký vào một số kênh thể thao (trên TV).
thorough
/'θʌrə/
Câu ngữ cảnh
The story was the result of thorough research
Bài báo là kết quả của sự nghiên cứu kỹ lưỡng