Financial Statements
Từ vựng chủ đề Báo Cáo Tài Chính
Học từ vựng chủ đề Financial Statements
desire
/di'zaiə/
Câu ngữ cảnh
We desire to have our own home
Chúng tôi ao ước có ngôi nhà riêng
detailed
/'di:teil/
Câu ngữ cảnh
The office manager detailed each step of the inventory process at the staff meeting
Quản lý văn phòng trình bày chi tiết từng bước của quá trình kiểm kê tại cuộc họp NV
forecast
/fɔ:'kɑ:st/
Câu ngữ cảnh
Analysts forecast a strong economic outlook
Các nhà phân tích dự báo một viễn cảnh kinh tế sung sức
level
/'levl/
Câu ngữ cảnh
We have never had an accountant work at such a sophisticated level before
Trước đây chúng tôi không bao giờ có một NV kế toán làm với trình độ tinh vi đến thế
Overall
/'ouvərɔ:l/
Câu ngữ cảnh
Overall our costs are running true to prediction
Nói chung, chi phí của chúng ta đang vận hành đúng như dự kiến
perspective
/pə'spektiv/
Câu ngữ cảnh
The budget statement will give the manager some perspective on where the costs of running the business are to be found
Bản báo cáo ngân sách sẽ cho người trưởng phòng một vài khía cạnh về việc tìm ra chi phí vận hành công việc ở chỗ nào
projects
/project/
Câu ngữ cảnh
The director projects that the company will need to hire ten new employees his year
Người giám đốc lập kế hoạch là công ty sẽ cần phải thuê 10 nhân viên mới trong năm nay
realistic
/riə'listik/
Câu ngữ cảnh
Stefano found that an accurate accounting gave him a realistic idea of his business's financial direction
Stefano thấy rằng công việc kế toán chính xác đã cho anh một ý niệm thực tế về việc quản trị tài chính trong công việc của mình
targeted
/'tɑ:git/
Câu ngữ cảnh
We targeted March as the deadline for completing the financial statement
Chúng tôi đặt ra mục tiêu tháng Ba là hạn chót để hoàn tất báo cáo tài chính
translation
/træns'leiʃn/
Câu ngữ cảnh
The translation of the statement from Japanese into English was very helpful
Bản dịch báo cáo từ tiếng Nhật sang tiếng Anh là rất có ích
typically
/ˈtɪpɪkli/
Câu ngữ cảnh
Office expenses typically include such things as salaries, rent, and office supplies
Các chi phí văn phòng bao gồm tiêu biểu những thứ như là: tiền lương, tiền thuê và đồ dùng dự trữ văn phòng
yielded
/jiːld/
Câu ngữ cảnh
The company's investment yielded high returns
Việc đầu tư của công ty đã mang lại tiền lãi cao hơn