Office Technology
Từ vựng chủ đề Công Nghệ Cho Công Sở
Học từ vựng chủ đề Office Technology
affordable
/əˈfɔːd/
Câu ngữ cảnh
The company's first priority was to find an affordable phone system
Ưu tiên trước hết của công ty là tìm một hệ thống điện thoại có đủ khả năng (hoạt động)
as needed
/NA/
Câu ngữ cảnh
The service contract states that repairs will be made on an as needed basis
Hợp đồng dịch vụ nói rằng việc sửa chữa sẽ được thực hiện dựa trên cơ sở mỗi khi cần
be in charge of
/NA/
Câu ngữ cảnh
He appointed someone to be in charge of maintaining a supply of paper in the fax machine
Ông ấy chọn người nào đó chịu trách nhiệm duy trì việc cung cấp giấy cho máy fax
capacity
/kə'pæsiti/
Câu ngữ cảnh
The new conference room is much larger and has a capacity of one hundred people
Phòng họp mới thì lớn hơn nhiều (phòng cũ) và có khả năng chứa được một trăm người
durable
/ˈdjʊərəbl/
Câu ngữ cảnh
These chairs are more durable than the first ones we looked at
Những cái ghế này bền hơn nhiều những cái ghế đầu tiên mà chúng ta đã thấy
initiative
/i'niʃiətiv/
Câu ngữ cảnh
Employees are encouraged to take the initiative and share their ideas with management.
Nhân viên được khuyến khích đi đầu và chia sẻ ý tưởng của họ với ban quản lý
physically
/ˈfɪzɪkli /
Câu ngữ cảnh
The computer screen is making her physically sick.
Màn hình máy tính khiến cho cô ta khó chịu về mặt thể chất
provide
/provider/
Câu ngữ cảnh
The deparment was extremely pleased with the service they received from the phone provide
Bộ phận hết sức hài lòng với dịch vụ mà họ nhận được từ nhà cung cấp dịch vụ điện thoại
recur
/ri'kə:/
Câu ngữ cảnh
The managers did not want that particular error to recur
Các trưởng phòng không muốn những lỗi cá biệt đó lại tái diễn
reduction
/ri'dʌkʃn/
Câu ngữ cảnh
The outlet store gave a 20 percent reduction in the price of the shelves and bookcases
Cửa hàng tiêu thụ đã giảm giá 20% với các kệ sách và tủ sách
stay on top of
/NA/
Câu ngữ cảnh
In this industry, you must stay on top of current developments
Trong ngành công nghiệp này, anh phải nắm bắt được tình hình về các diễn biến hiện tại
stocked
/stɒk/
Câu ngữ cảnh
The employees stocked the shelves on a weekly basis
Các nhân viên trữ hàng lên kệ căn cứ theo mỗi tuần