Museums
Từ vựng chủ đề Bảo Tàng
Học từ vựng chủ đề Museums
acquired
/ə'kwaiə/
Câu ngữ cảnh
The museum acquired a Van Gogh during heavy bidding
Viện bảo tàng đã giành được một bức tranh của Van Gogh trải qua cuộc đấu giá mạnh tay
admire
/əd'maiə/
Câu ngữ cảnh
I admire all the effort the museum put into organizing this wonderful exhibit
Tôi khâm phục tất cả nỗ lực của bảo tàng đã dành thời gian tổ chức cuộc triển lãm kỳ diệu này
collection
/kə'lekʃn/
Câu ngữ cảnh
The museum's collection contained many works donated by famous collectors
Bộ sưu tập của viện bảo tàng có nhiều tác phẩm được tặng bởi các nhà sưu tập nổi tiếng
criticism
/'kritisizm/
Câu ngữ cảnh
The revered artist's criticism of the piece was particularly insightful
Lời phê bình về tác phẩm của một họa sĩ được kính trọng là đặc biệt sâu sắc
expresses
/iks'pres/
Câu ngữ cảnh
The photograph expresses a range of emotions
Bức ảnh biểu lộ đủ loại cảm xúc
fashion
/'fæʃn/
Câu ngữ cảnh
The museum's classical architecture has never gone out of fashion
Kiến trúc cổ điển của viện bảo tàng không bao giờ lỗi thời
leisure
/'leʤə/
Câu ngữ cảnh
We can go to the permanent collection at our leisure
Chúng tôi có thể đi góp nhặt/sưu tập thường xuyên vào lúc chúng tôi rảnh rỗi
respond
/ris'pɔns/
Câu ngữ cảnh
I asked him his name, but he didn't respond
Tôi đã gọi tên anh ấy nhưng anh ấy không phản hồi
scheduled
/'ʃedju:/
Câu ngữ cảnh
The meeting is scheduled for Friday afternoon
Cuộc họp đã được lên lịch vào trưa thứ 6
significant
/sig'nifikənt/
Câu ngữ cảnh
There are no significant differences between the two groups of students.
Không có sự khác biệt đáng kể giữa hai nhóm học sinh.
specialized
/'speʃəlaiz/
Câu ngữ cảnh
He specialized in criminal law.
Anh ấy chuyên về pháp luật hình sự.
spectrum
/'spektrəm/
Câu ngữ cảnh
Red and violet are at opposite ends of the spectrum
Màu đỏ và tím được phân bổ ở hai đầu của quang phổ.