Quality Control
Từ vựng chủ đề Quản Lý Chất Lượng


Học từ vựng chủ đề Quality Control
brands


/brænd/

Câu ngữ cảnh

All brands of aspirin are the same
Mọi nhãn hiệu về thuốc giảm đau aspirin là như nhau.
conform


/kən'fɔ:m/

Câu ngữ cảnh

Our safety standards conform to those established by the government
Các tiêu chuẩn an toàn của chúng tôi phù hợp với những tiêu chuẩn được thiết lập bởi chính phủ
defect


/di'fekt/

Câu ngữ cảnh

Because of a defect in stiching, the entire suit was throw out
Bởi vì một lỗi về đường khâu, cả bộ com-lê đã phải vứt bỏ.
Garment


/'gɑ:mənt/

Câu ngữ cảnh

Portland Garment Factory was established in 2008.
Nhà máy may ở Portland (tiểu bang của Mỹ) đã được thành lập năm 2008
inspected


/in'spekt/

Câu ngữ cảnh

Chilren's car searts are thoroughly inspected and tested for safety before being put on the market
Chổ ngồi trên xe ô-tô của trẻ em được xem xét và kiểm nghiệm kỹ lưỡng trước khi có mặt trên thị trường.
perceptive


/pə'septiv/

Câu ngữ cảnh

It takes a perceptive person to be a good manager
Phải là một người có khả năng cảm nhận mới trở thành một nhà quản lý tốt.
repel


/ri'pel/

Câu ngữ cảnh

Faulty products repel repeat customers
Những sản phẩm lỗi lại gây khó chịu cho khách hàng.
uniformly


/ˌjuːnɪˈfɔːmət/

Câu ngữ cảnh

The principles were applied uniformly across all the departments
Các nguyên tắc được áp dụng thống nhất trên tất cả các phòng ban
wrinkle


/'riɳkl/

Câu ngữ cảnh

A wrinkle in the finish can be repaired more economically before a sale than after
Một vết nhăn trong (sản phẩm) hoàn chỉnh thì có thể sửa chữa trước khi bán có giá hơn là sau đó.
Chủ đề Từ vựng liên quan




Kinh nghiệm Học Từ vựng TOEIC hữu ích

100 Từ vựng TOEIC Khó nhớ nhất trong bộ 600 Từ vựng TOEIC


600 từ vựng TOEIC - Top 10 Chủ đề từ vựng Hay gặp nhất trong bài thi TOEIC


Hướng dẫn Học 600 Từ vựng TOEIC Hiệu quả nhất


17 Mẹo học 600 Từ vựng TOEIC Hiệu quả Nhất
