Selecting A Restaurant
Từ vựng chủ đề Chọn Lựa Nhà Hàng
Học từ vựng chủ đề Selecting A Restaurant
appeal
/ə'pi:l/
Câu ngữ cảnh
A restaurant with good food and reasonable prices has a lot of appeal
Một nhà hàng có thức ăn ngon và giá cả phải chăng có sức hút rất mạnh
arrived
/ə'raiv/
Câu ngữ cảnh
By the time our meal arrived it was cold
Vào lúc mà thức ăn của chúng tôi được đem tới, nó đã nguội lạnh
compromised
/'kɔmprəmaiz/
Câu ngữ cảnh
John doesn't like sweet dishes so I compromised by adding just a small amount of sugar
John không thích các món ăn ngọt vì vậy tôi đã thỏa hiệp bằng cách chỉ thêm một ít đường
daringly
/ˈdeərɪŋ/
Câu ngữ cảnh
We daringly ordered the raw squid
Chúng tôi cả gan gọi món mực sống
familiar
/fə'miljə/
Câu ngữ cảnh
It's nice to see some familiar items on the menu
Thật là hay khi thấy vài món ăn quen thuộc trong thực đơn
guide
/ɡaɪd/
Câu ngữ cảnh
I don't know where to go, so why don't we consult the guide
Tôi không biết đi đâu, vậy thì sao chúng ta không hỏi ý kiến hướng dẫn viên
majority
/mə'dʤɔriti/
Câu ngữ cảnh
The majority of the group wanted to try the new Chinese restaurant
Phần lớn nhóm muốn đi ăn thử ở nhà hàng Trung Quốc mới
mix
/miks/
Câu ngữ cảnh
The mix of bright colors on the plate was very pleasing
Sự pha trộn các màu sáng ở trên đĩa thì rất thú vị
rely
/ri'lai/
Câu ngữ cảnh
I seldom rely on the restaurant reviews in the paper when choosing a restaurant
Tôi hiếm khi tin vào bài đánh giá nhà hàng ở trên báo mỗi khi chọn lựa một nhà hàng
secured
/si'kjuə/
Câu ngữ cảnh
The hostess secured us another chair, so we could eat together
Bà chủ tiệc đã tìm được cho chúng tôi cái ghế khác, vì vậy chúng tôi có thể ăn cùng nhau
subjective
/səb'dʤektiv/
Câu ngữ cảnh
The reviews in this guidebook are highly subjective but fun to read
Những bài đánh giá trong sách hướng dẫn này rất là chủ quan, nhưng đọc cũng vui
suggestion
/sə'dʤestʃn/
Câu ngữ cảnh
Can I make a suggestion about what to order?
Tôi có thể đề nghị về việc gọi món gì hay không?