Shipping
Từ vựng chủ đề Vận Chuyển Hàng
Học từ vựng chủ đề Shipping
accurately
/ˈækjərət/
Câu ngữ cảnh
To gauge these figures accurately we first need to get some facts from the shipping department
Để đánh giá chính xác những con số này, trước hết chúng ta cần lấy một số dữ kiện từ bộ phận vận chuyển hàng hóa
carrier
/'kæriə/
Câu ngữ cảnh
Lou, our favorite carrier takes extra care of our boxes marked 'fragile'
Lou, người vận chuyển ưa thich của chúng tôi, đã phải cẩn thận hơn thường lệ với những cái hộp của chúng tôi có dán nhãn "Dễ vỡ"
fulfill
/ful'fil/
Câu ngữ cảnh
Her expectations were so high, we knew they would be hard to fulfill
Những mong đợi của cô ta quá cao, chúng tôi biết họ thật khó để thực hiện
cataloged
/ˈkat(ə)lɒg/
Câu ngữ cảnh
Ellen cataloged the complaints according to severity
Ellen chia thành từng mục các lời phàn nàn tùy theo tính nghiêm trọng
integral
/'intigrəl/
Câu ngữ cảnh
A dependable stream of inventory is integral to reliable shipping of orders
Một dòng tóm tắt có căn cứ là không thể thiếu cho vận chuyển xác thực của các đơn hàng
inventory
/in'ventri/
Câu ngữ cảnh
The store closes one day a year so that the staff can take inventory of the stockroom
Cửa hàng đóng cửa 1 ngày mỗi năm để cho nhân viên có thể thực hiện kiểm kê kho hàng
minimized
/'minimaiz/
Câu ngữ cảnh
The shipping staff minimized customer complaints by working overtime to deliver the packages quickly
Nhân viên hãng tàu đã giảm thiểu lời phàn nàn của khách hàng bằng cách làm việc ngoài giờ để phân phối các gói hàng nhanh chóng
on hand
/NA/
Câu ngữ cảnh
We had too much stock on hand , so we had a summer sale
Chúng ta đang có sẵn quá nhiều hàng tồn, vậy chúng ta phải có một đợt bán giá hạ mùa hè
remember
/ri'membə/
Câu ngữ cảnh
I will remember the combination to the safe without writing it down
Tôi sẽ nhớ khóa số của két sắt mà không phải ghi lại nó
shipped
/ʃip/
Câu ngữ cảnh
Eva shipped the package carefully, since she knew the contents were made of glass
Eva đã chuyển hàng một cách cẩn thận, bởi vì cô biết bên trong được làm bằng thủy tinh
sufficiently
/səˈfɪʃnt/
Câu ngữ cảnh
We are sufficiently organized to begin transferring the palettes tomorrow
Chúng tôi đã tạo ra đủ để bắt đầu chuyển các tấm nâng hàng (pa-let) vào ngày mai
supplies
/sə'plai/
Câu ngữ cảnh
By making better use of our supplies we can avoid ordering until next month