TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

demonstration

audio

/ˌdɛmənˈstreɪʃən/

Vietnam Flagsự trình diễn
demonstration

Câu ngữ cảnh

audio

The company had a product demonstration

Dịch

Công ty đã có một sự trình diễn sản phẩm.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

800 Từ vựng TOEIC LC từ bộ đề ETS 2024

800 Từ vựng TOEIC LC từ bộ đề ETS 2024

Tổng hợp 800 Từ vựng từ 10 bộ đề TOEIC LC ETS 2024, bổ sung cho bạn vốn từ vựng từ đề thi TOEIC mới nhất.

Cách dùng Demonstration trong Từ vựng TOEIC

Từ "demonstration" trong tiếng Anh có thể được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, đặc biệt là trong các bài kiểm tra TOEIC. Nó thường được sử dụng để mô tả một hành động hoặc sự kiện nhằm trình bày, giải thích hoặc chỉ ra một điều gì đó.

Ví Dụ về Sử Dụng "Demonstration" trong Tiếng Anh

  • The company held a demonstration of their latest product at the trade show. (Công ty đã tổ chức một buổi trình diễn sản phẩm mới nhất của họ tại triển lãm thương mại.)
  • The teacher used a demonstration to explain the steps of the experiment. (Giáo viên đã sử dụng một buổi trình diễn để giải thích các bước của thí nghiệm.)
  • The protesters staged a peaceful demonstration to voice their concerns. (Những người biểu tình đã tổ chức một cuộc biểu tình hòa bình để đưa ra những lo ngại của họ.)

Sử Dụng "Demonstration" trong TOEIC

Trong bài kiểm tra TOEIC, từ "demonstration" có thể xuất hiện trong các câu hỏi liên quan đến các tình huống trong công việc, như trình diễn sản phẩm, huấn luyện nhân viên, hoặc các sự kiện trong công ty. Các ứng viên cần hiểu được bối cảnh sử dụng của từ này để trả lời chính xác các câu hỏi.

Ví Dụ về Câu Hỏi TOEIC sử dụng "Demonstration"

  • The sales team will hold a demonstration of the new product for potential customers next week. (Đội ngũ bán hàng sẽ tổ chức một buổi trình diễn sản phẩm mới cho các khách hàng tiềm năng vào tuần tới.)
  • The company is planning a demonstration of the latest software update for all employees. (Công ty đang lên kế hoạch tổ chức một buổi trình diễn về bản cập nhật phần mềm mới nhất cho tất cả nhân viên.)

Các Ngữ cảnh khác dùng Demonstration

1. Let me give you a demonstration of how the camera works.

2. a demonstration of friendship

3. Students staged a protest demonstration in the school gym.

4. This disaster is a clear demonstration of the need for tighter controls.

5. Let me give you a demonstration of how the camera works.

6. She told us how easy it was to use the software, then by way of demonstration produced a beautiful graph with a few clicks of the mouse.

7. We're going to a cookery demonstration tonight.

8. The students are holding a demonstration against the proposed changes.

9. Protesters staged an anti-war demonstration

10. Huge crowds followed the funeral procession in a public demonstration of grief.

11. There has been little demonstration of support for the proposal so far.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 6

Test 6

Từ vựng Chủ đề Test 6 ETS LC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 9

Test 9

Từ vựng Chủ đề Test 9 ETS LC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 1

Test 1

Từ vựng Chủ đề Test 1 ETS LC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 7

Test 7

Từ vựng Chủ đề Test 7 ETS LC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 4

Test 4

Từ vựng Chủ đề Test 4 ETS LC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 2

Test 2

Từ vựng Chủ đề Test 2 ETS LC 2024

Đã học 0/80 từ