discarded

/dɪˈskɑrdɪd/


Câu ngữ cảnh

The discarded boxes were recycled.
Các hộp bị vứt bỏ đã được tái chế.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+
Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.
Cách dùng Discarded trong Từ vựng TOEIC
Từ "discarded" trong tiếng Anh có nghĩa là "vứt bỏ" hoặc "loại bỏ". Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến việc loại bỏ, vứt bỏ, hoặc không còn sử dụng một vật gì đó.
Ví dụ về cách sử dụng từ "discarded" trong tiếng Anh
- She discarded the old newspaper after reading it. (Cô ấy đã vứt bỏ tờ báo cũ sau khi đọc xong.)
- The company discarded all the outdated computer equipment. (Công ty đã loại bỏ tất cả thiết bị máy tính cũ kỹ.)
- The designer discarded the initial sketches and started over. (Nhà thiết kế đã loại bỏ các bản phác thảo ban đầu và bắt đầu lại từ đầu.)
Sử dụng từ "discarded" trong bài thi TOEIC
Trong bài thi TOEIC, từ "discarded" có thể xuất hiện trong các câu hỏi liên quan đến việc loại bỏ, vứt bỏ hoặc không còn sử dụng một vật gì đó. Ví dụ:
- The company has discarded all the old office furniture. (Công ty đã vứt bỏ tất cả nội thất văn phòng cũ.)
- The employee discarded the broken printer instead of repairing it. (Nhân viên đã vứt bỏ máy in bị hỏng thay vì sửa chữa.)
- The designer discarded the initial design plans and started over. (Nhà thiết kế đã loại bỏ các kế hoạch thiết kế ban đầu và bắt đầu lại.)
Trong các câu hỏi TOEIC, từ "discarded" thường được sử dụng để đánh giá hiểu biết của người thi về việc loại bỏ hoặc vứt bỏ các vật dụng, thiết bị, hoặc kế hoạch cũ kỹ.
Các Ngữ cảnh khác dùng Discarded
1. discarded food containers and bottles littered the streets.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan





