TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

mention

audio

/ˈmɛnʃən/

Vietnam Flagđề cập/nói
mention

Câu ngữ cảnh

audio

Why didn't you tell me? - My girlfriend told me not to mention anything to you.

Dịch

Tại sao bạn không nói với tôi? - Bạn gái tôi bảo không được đề cập/nói gì cho anh biết.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

800 Từ vựng TOEIC LC từ bộ đề ETS 2024

800 Từ vựng TOEIC LC từ bộ đề ETS 2024

Tổng hợp 800 Từ vựng từ 10 bộ đề TOEIC LC ETS 2024, bổ sung cho bạn vốn từ vựng từ đề thi TOEIC mới nhất.

Cách dùng Mention trong Từ vựng TOEIC

Từ "mention" trong tiếng Anh thường được sử dụng để chỉ việc nói đến hoặc đề cập đến một chủ đề, người hoặc sự việc cụ thể. Trong bài thi TOEIC, từ này rất thường xuyên xuất hiện và đòi hỏi người tham gia phải nắm vững ý nghĩa và cách sử dụng của nó.

Cách sử dụng từ "mention"

Từ "mention" có thể được sử dụng như một động từ hoặc như một danh từ, với các ví dụ sau:

Sử dụng "mention" như một động từ:

  • Ví dụ 1: The report mentioned the company's recent expansion plans. (Báo cáo đề cập đến các kế hoạch mở rộng gần đây của công ty.)
  • Ví dụ 2: I mentioned the idea to my boss, but she didn't seem interested. (Tôi đề cập ý tưởng này với sếp, nhưng cô ấy dường như không quan tâm.)

Sử dụng "mention" như một danh từ:

  • Ví dụ 1: The mention of her name caused a reaction from the audience. (Việc nhắc đến tên cô ấy đã gây phản ứng từ khán giả.)
  • Ví dụ 2: I didn't expect the mention of the company's financial troubles in the presentation. (Tôi không mong đợi việc nhắc đến những rắc rối tài chính của công ty trong bài thuyết trình.)

Sử dụng "mention" trong bài thi TOEIC

Trong bài thi TOEIC, từ "mention" thường xuất hiện trong các câu hỏi liên quan đến việc hiểu và diễn đạt thông tin. Ví dụ:

  • Ví dụ 1: Which of the following is mentioned in the report? (Trong báo cáo, điều nào được đề cập?)
  • Ví dụ 2: The speaker mentioned that the company is planning to expand into new markets. (Người nói đã đề cập rằng công ty đang lên kế hoạch mở rộng sang các thị trường mới.)

Hiểu và sử dụng từ "mention" một cách chính xác sẽ giúp bạn trả lời các câu hỏi liên quan đến việc diễn đạt thông tin trong bài thi TOEIC một cách hiệu quả.

Các Ngữ cảnh khác dùng Mention

1. [ + (that) clause ] Has he mention (that) he’s leaving his job?

2. I promised never to mention her again.

3. I'll mention your ideas to Jacinta.

4. [ + (that) ] He casually mention (that) he was leaving his job.

5. [ + -ing verb ] My wife mention seeing you the other day.

6. [ + question word ] Did she happen to mention whether she would be coming?

7. I promised never to mention the incident again.

8. Did she mention me in her letter?

9. The story didn't even get a mention in the newspaper.

10. When I ordered the catalogue, there was no mention of any payment.

11. Even the mention of her name makes him blush.

12. At the awards ceremony, Chrissie Scott got/received a special mention for her reporting on the conflict.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 8

Test 8

Từ vựng Chủ đề Test 8 ETS LC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 7

Test 7

Từ vựng Chủ đề Test 7 ETS LC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 9

Test 9

Từ vựng Chủ đề Test 9 ETS LC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 3

Test 3

Từ vựng Chủ đề Test 3 ETS LC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 4

Test 4

Từ vựng Chủ đề Test 4 ETS LC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 1

Test 1

Từ vựng Chủ đề Test 1 ETS LC 2024

Đã học 0/80 từ