TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

resident

audio

/ˈrɛzɪdənt/

Vietnam Flagngười cư trú
resident

Câu ngữ cảnh

audio

The hotel has many resident guests.

Dịch

Khách sạn này có nhiều khách cư trú.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

800 Từ vựng TOEIC LC từ bộ đề ETS 2024

800 Từ vựng TOEIC LC từ bộ đề ETS 2024

Tổng hợp 800 Từ vựng từ 10 bộ đề TOEIC LC ETS 2024, bổ sung cho bạn vốn từ vựng từ đề thi TOEIC mới nhất.

Cách dùng Resident trong Từ vựng TOEIC

Từ "resident" trong tiếng Anh thường được sử dụng để chỉ một người sống tại một địa điểm cụ thể. Trong bài thi TOEIC, từ này có thể xuất hiện trong các câu hỏi liên quan đến thông tin cá nhân, địa điểm ở, hoặc tình trạng cư trú.

Ví dụ về sử dụng từ "resident" trong TOEIC

  • Câu hỏi: "What is the resident's address?" (Địa chỉ của cư dân là gì?)
  • Câu trả lời: "The resident's address is 123 Main Street, Anytown USA." (Địa chỉ của cư dân là 123 Main Street, Anytown USA.)
  • Câu hỏi: "Is the resident a citizen of this country?" (Cư dân này có phải là công dân của quốc gia này không?)
  • Câu trả lời: "Yes, the resident is a citizen of this country." (Vâng, cư dân này là công dân của quốc gia này.)

Dịch nghĩa tiếng Việt

  • "Resident" có nghĩa là "cư dân" hoặc "người cư trú".
  • Ví dụ: "The resident of the apartment building is a senior citizen." (Cư dân của tòa nhà chung cư là một người cao tuổi.)
  • Ví dụ: "The hospital has many resident doctors who live on the premises." (Bệnh viện có nhiều bác sĩ cư trú sống trong khuôn viên.)

Trong bài thi TOEIC, từ "resident" thường được sử dụng để hỏi về thông tin cá nhân, địa chỉ, tình trạng cư trú của một người. Các câu trả lời cần cung cấp thông tin chính xác về cư dân hoặc người cư trú được đề cập.

Các Ngữ cảnh khác dùng Resident

1. The local resident were angry at the lack of parking spaces.

2. a resident of the UK/Australia

3. The local resident were angry at the lack of parking spaces.

4. The hotel bar was only open to resident (= to people staying at the hotel).

5. She's a first-year resident in oncology at Boston General Hospital.

6. She's resident abroad/in Moscow.

7. She is the university's resident expert on Italian literature.

8. humorous Tony is the company's resident clown.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 8

Test 8

Từ vựng Chủ đề Test 8 ETS LC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 7

Test 7

Từ vựng Chủ đề Test 7 ETS LC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 9

Test 9

Từ vựng Chủ đề Test 9 ETS LC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 3

Test 3

Từ vựng Chủ đề Test 3 ETS LC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 4

Test 4

Từ vựng Chủ đề Test 4 ETS LC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 1

Test 1

Từ vựng Chủ đề Test 1 ETS LC 2024

Đã học 0/80 từ