sweep

/swip/


Câu ngữ cảnh

The cleaner will sweep the office every day.
Người dọn vệ sinh sẽ quét dọn văn phòng mỗi ngày.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan

800 Từ vựng TOEIC LC từ bộ đề ETS 2024
Tổng hợp 800 Từ vựng từ 10 bộ đề TOEIC LC ETS 2024, bổ sung cho bạn vốn từ vựng từ đề thi TOEIC mới nhất.
Cách dùng Sweep trong Từ vựng TOEIC
Từ "sweep" trong tiếng Anh có nhiều nghĩa và được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau. Trong bài thi TOEIC, bạn cần hiểu rõ các nghĩa của từ này để có thể trả lời chính xác các câu hỏi liên quan.
Nghĩa và cách sử dụng của từ "sweep"
- Quét sạch: Dùng để chỉ hành động dùng chổi quét hoặc lau chùi để loại bỏ bụi bẩn, rác rến. Ví dụ: "The janitor swept the floor every morning."
- Lướt qua, di chuyển nhanh chóng: Dùng để mô tả sự di chuyển nhanh và liên tục. Ví dụ: "The wind swept through the trees."
- Chiếm lĩnh, kiểm soát hoàn toàn: Dùng để chỉ sự chiếm lĩnh hoặc kiểm soát hoàn toàn một tình huống hay một thứ gì đó. Ví dụ: "The team swept the series against their rivals."
- Thắng toàn diện: Dùng để chỉ chiến thắng đầy ấn tượng, áp đảo đối thủ. Ví dụ: "The company swept the awards ceremony, winning in every category."
Ví dụ và cách sử dụng trong bài thi TOEIC
Trong bài thi TOEIC, từ "sweep" thường được sử dụng trong các câu như:
- The office cleaning crew swept the floors every night. (Đội vệ sinh văn phòng đã quét sạch sàn nhà mỗi tối.)
- The sudden storm swept through the city, causing widespread damage. (Cơn bão đột ngột đã quét qua khắp thành phố, gây ra nhiều thiệt hại lan rộng.)
- The sales team swept the competition, winning all the major accounts. (Đội ngũ bán hàng đã áp đảo hoàn toàn đối thủ, giành được tất cả các tài khoản lớn.)
Vì vậy, khi làm bài thi TOEIC, hãy chú ý đến các ngữ cảnh sử dụng từ "sweep" và nắm vững các nghĩa của nó để có thể hiểu và trả lời chính xác các câu hỏi liên quan.
Các Ngữ cảnh khác dùng Sweep
1. [ T ] She sweep the street in front of her house.
2. [ M ] The classroom is filthy – could you sweep it out?
4. She paused, sweep a hair from her brow.
5. [ M ] Floodwaters were sweep away gardens and driving residents to higher ground.
7. [ I always + adv/prep ] He would sweep through the room shaking hands with everyone.
8. [ T ] Our headlights were sweep the trees ahead.
10. the sweep of the clock’s hour hand
11. a police sweep
12. He is aware of the epic sweep of this project.
13. She prevented Republicans from making a clean sweep of the election by winning the race in District 27.
14. sweep the floor
18. A 1970s fashion revival is sweep Europe.
19. American minesweepers are sweep the Arabian Sea.
20. The road sweep down to the coast.
24. Government troops swept aside the rebel forces (= caused them to move away from the area in which they were).
26. With a sweep (= horizontal movement) of its tail, the alligator knocked her under the water.
27. A broad sweep of flat countryside stretched to the horizon in all directions.
28. I've given the kitchen floor a sweep (= I have swept it).
29. Romania made a clean sweep of the medals.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan





