TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

feature

audio

/ˈfiʧər/

Vietnam Flagtính năng
feature

Câu ngữ cảnh

audio

Our new product has a great feature

Dịch

Sản phẩm mới của chúng tôi có một tính năng tuyệt vời.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

800 Từ vựng TOEIC LC từ bộ đề ETS 2024

800 Từ vựng TOEIC LC từ bộ đề ETS 2024

Tổng hợp 800 Từ vựng từ 10 bộ đề TOEIC LC ETS 2024, bổ sung cho bạn vốn từ vựng từ đề thi TOEIC mới nhất.

Cách dùng Feature trong Từ vựng TOEIC

Từ "feature" trong tiếng Anh là một từ phổ biến và được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Trong bài thi TOEIC, từ này thường xuất hiện trong các câu hỏi liên quan đến mô tả sản phẩm hoặc dịch vụ, cũng như trong các câu hỏi về đặc điểm và tính năng.

Ví dụ về cách sử dụng từ "feature" trong TOEIC:

1. The new smartphone has several impressive features, including a high-resolution camera and a long-lasting battery. (Chiếc smartphone mới có nhiều tính năng ấn tượng, bao gồm một camera độ phân giải cao và pin có thời lượng sử dụng lâu.)

2. One of the key features of this hotel is the outdoor swimming pool, which is open all year round. (Một trong những tính năng chính của khách sạn này là bể bơi ngoài trời, được hoạt động quanh năm.)

3. The new car model has several advanced safety features, such as automatic emergency braking and lane departure warning. (Mẫu xe mới này có nhiều tính năng an toàn tiên tiến, như phanh khẩn cấp tự động và cảnh báo lệch làn.)

Trong các ví dụ trên, từ "feature" được sử dụng để mô tả các đặc điểm, tính năng và khả năng của sản phẩm hoặc dịch vụ. Trong bài thi TOEIC, người trả lời cần hiểu và sử dụng từ này một cách chính xác để trả lời các câu hỏi liên quan.

Các Ngữ cảnh khác dùng Feature

1. This car has excellent safety feature

2. She has fine, delicate feature (= parts of the face).

3. They're running a three-part feature on the city's child welfare agency.

4. Tonight’s program feature some outstanding performers.

5. The town's main feature are its beautiful mosque and ancient marketplace.

6. Our latest model of phone has several new feature

7. A unique feature of these rock shelters was that they were dry.

8. a geographical feature

9. This tour includes the area's best-known natural feature including the Gullfoss waterfall.

10. The most striking feature of the house was a huge two-storey room running the entire width and height of the building.

11. He has wonderful strong feature

12. regular (= even and attractive) feature

13. Her eyes are her best feature

14. a double-page feature on global warming

15. The movie feature James Dean as a disaffected teenager.

16. This week's broadcast feature a report on victims of domestic violence.

17. It's an Australian company whose logo feature a red kangaroo.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 5

Test 5

Từ vựng Chủ đề Test 5 ETS LC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 1

Test 1

Từ vựng Chủ đề Test 1 ETS LC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 6

Test 6

Từ vựng Chủ đề Test 6 ETS LC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 4

Test 4

Từ vựng Chủ đề Test 4 ETS LC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 9

Test 9

Từ vựng Chủ đề Test 9 ETS LC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 8

Test 8

Từ vựng Chủ đề Test 8 ETS LC 2024

Đã học 0/80 từ