TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
good gas mileage

/gʊd - gæs - ˈmaɪləʤ/


Câu ngữ cảnh

This is a car with good gas mileage . It uses less gas than others.
Đây là một chiếc xe rất tiết kiệm xăng. Nó sử dụng ít xăng hơn những chiếc xe khác.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
exact details

/ɪgˈzækt - dɪˈteɪlz/


Câu ngữ cảnh

Could you text me when you find out the exact details ?
Bạn có thể nhắn tin cho tôi khi bạn biết/tìm ra chi tiết chính xác được không?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
explain

/ɪkˈspleɪn/


Câu ngữ cảnh

The manager needs to explain the new policy to employees.
Giám đốc cần phải giải thích chính sách mới cho nhân viên.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
generate

/ˈʤɛnəˌreɪt/


Câu ngữ cảnh

We need to generate more sales this month.
Chúng tôi cần tạo ra nhiều doanh số hơn trong tháng này.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
fir

/fɜr/


Câu ngữ cảnh

The office has a beautiful fir tree in the lobby.
Văn phòng có một cây thông đẹp trong sảnh.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
physician

/fəˈzɪʃən/


Câu ngữ cảnh

The physician recommended a new treatment plan for my condition.
Bác sĩ đề xuất một kế hoạch điều trị mới cho tình trạng của tôi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
benefits counselor

/ˈbɛnəfɪts - ˈkaʊnsələr/


Câu ngữ cảnh

Who should I ask about the employee benefits program? - Leah Katzen. She is the benefits counselor .
Tôi nên hỏi ai về chương trình phúc lợi cho nhân viên? - Leah Katzen. Cô ấy là cố vấn phúc lợi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
penalty

/'penlti/


Câu ngữ cảnh

To impose a penalty
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
district

/ˈdɪstrɪkt/


Câu ngữ cảnh

Our new store is located in (nằm ở) district 1.
Cửa hàng mới của chúng tôi nằm ở quận 1.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
alerts

/əˈlɜrts/


Câu ngữ cảnh

The system alerts us to any potential issues.
Hệ thống cảnh báo chúng tôi về bất kỳ vấn đề tiềm ẩn.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
baggage claim

/ˈbægəʤ - kleɪm/


Câu ngữ cảnh

At the baggage claim .
Tại khu vực nhận hành lý.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
back door

/bæk - dɔr/


Câu ngữ cảnh

At the back door .
Ở cửa sau.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
away on business

/əˈweɪ - ɑn - ˈbɪznəs/


Câu ngữ cảnh

He's away on business .
Anh ấy đi công tác.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
available

/əˈveɪləbəl/


Câu ngữ cảnh

Are you available for an interview next Tuesday?
Bạn có sẵn sàng cho một cuộc phỏng vấn vào thứ ba tới?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
authorized

/ˈɔθəˌraɪzd/


Câu ngữ cảnh

Who authorized that purchase?
Ai đã cấp quyền mua hàng đó?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
attending

/əˈtɛndɪŋ/


Câu ngữ cảnh

Everyone from the department's attending
Tất cả mọi người từ bộ phận sẽ tham dự.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
assigned

/əˈsaɪnd/


Câu ngữ cảnh

I'm not sure if it's been assigned
Tôi không chắc liệu nó đã được giao cho ai chưa.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
ask for

/æsk - fɔr/


Câu ngữ cảnh

When did Susan ask for a computer upgrade?
Susan yêu cầu nâng cấp máy tính khi nào?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
as soon as possible

/æz - sun - ˈpɑsəbəl/


Câu ngữ cảnh

I'll send it as soon as possible .
Tôi sẽ gửi nó càng sớm càng tốt.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
article

/ˈɑrtəkəl/


Câu ngữ cảnh

Yes, I read an article about it.
Vâng, tôi đã đọc một bài báo về nó.