account

/əˈkaʊnt/


Câu ngữ cảnh

Right, a large account
Phải, một tài khoản lớn.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+
Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.
Cách dùng Account trong Từ vựng TOEIC
Trong tiếng Anh, từ "account" có nhiều nghĩa khác nhau và có thể được sử dụng trong nhiều bối cảnh. Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ "account" và cách dịch sang tiếng Việt:
Trong TOEIC Test
Trong bài thi TOEIC, từ "account" thường được sử dụng trong các ngữ cảnh sau:
-
Account (danh từ): Tài khoản
Example: "Do you have a bank account?" (Bạn có tài khoản ngân hàng không?)
-
Account (động từ): Giải thích, báo cáo
Example: "The manager will account for the expenses." (Quản lý sẽ báo cáo về các khoản chi phí.)
-
Account (danh từ): Mô tả, lời kể
Example: "The report provides a detailed account of the incident." (Báo cáo cung cấp một mô tả chi tiết về sự việc.)
Ví dụ và dịch sang tiếng Việt
- "I need to check my account balance." (Tôi cần kiểm tra số dư tài khoản của mình.)
- "The company's accountant needs to account for all the expenses." (Kế toán của công ty cần phải báo cáo về tất cả các khoản chi phí.)
- "The witness provided a detailed account of the incident." (Nhân chứng đã cung cấp một mô tả chi tiết về sự việc.)
Như vậy, từ "account" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau trong tiếng Anh, từ tài khoản, giải thích, mô tả đến báo cáo. Việc hiểu và sử dụng đúng từ này là rất quan trọng trong các bài thi TOEIC.
Các Ngữ cảnh khác dùng Account
1. I've opened an account with a building society.
2. I paid the money into my account this morning.
3. UK She paid the cheque into her account
4. US She deposited the check in her account
5. I need to draw some money out of my account
6. She gave a thrilling account of her life in the jungle.
7. He kept a detailed account of the suspect's movements.
8. Several eyewitnesses' account differed considerably from the official version of events.
9. By all account San Francisco is a city that's easy to fall in love with.
10. By his own account he's quite wealthy.
11. He doesn't drink alcohol on account of his poor health.
12. Could you put it on/charge it to my account (= can I pay for it later), please?
13. Do you have an account at this store/with us, madam?
14. Could you please pay/settle your account in full (= give us all the money you owe us)?
15. If the advertising agency loses this account it will make a big dent in their profits.
16. It's of no account to me whether he comes or not.
17. His opinion is of little account to me.
18. She was account a genius by all who knew her work.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan





