acquire
əˈkwaɪər

Câu ngữ cảnh
The company plans to acquire a new competitor.
Công ty có kế hoạch thu nhận một đối thủ cạnh tranh mới.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan

800 Từ vựng TOEIC LC từ bộ đề ETS 2024
Tổng hợp 800 Từ vựng từ 10 bộ đề TOEIC LC ETS 2024, bổ sung cho bạn vốn từ vựng từ đề thi TOEIC mới nhất.
Các Ngữ cảnh khác dùng Acquire
1. His family acquire the property in 1985.
2. She acquire her love of the outdoors as a child.
3. He acquire the firm in 2008.
4. I was wearing a newly/recently acquire jacket.
5. I seem to have acquire (= have got although I don't know how) two copies of this book.
6. He has acquire a reputation for being difficult to work with.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan






