appointment

/əˈpɔɪntmənt/


Câu ngữ cảnh

Your appointment booked.
Cuộc hẹn của bạn đã được đặt.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+
Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.
Cách dùng Appointment trong Từ vựng TOEIC
Từ "appointment" trong tiếng Anh được sử dụng để chỉ việc sắp xếp một buổi gặp gỡ hoặc cuộc hẹn với một người nào đó. Nó thường được sử dụng trong các tình huống như đặt lịch hẹn với bác sĩ, lịch hẹn với nhân viên tư vấn, hay lịch hẹn với bất kỳ ai mà bạn cần gặp mặt.
Sử dụng từ "appointment" trong TOEIC
Trong bài thi TOEIC, từ "appointment" thường xuất hiện trong các câu hỏi liên quan đến lịch trình, hoặc các tình huống về việc sắp xếp cuộc hẹn. Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ "appointment" trong TOEIC:
Ví dụ 1:
Câu hỏi: What time is your appointment with the doctor?
Trả lời: My appointment with the doctor is at 2:30 pm.
Ví dụ 2:
Câu hỏi: Can you reschedule your appointment with the financial advisor?
Trả lời: Yes, I can reschedule my appointment with the financial advisor.
Ví dụ 3:
Câu hỏi: Have you made an appointment to have your car serviced?
Trả lời: No, I haven't made an appointment to have my car serviced yet.
Trong các ví dụ trên, từ "appointment" được sử dụng để chỉ việc sắp xếp lịch hẹn với các đối tượng như bác sĩ, cố vấn tài chính, và trung tâm dịch vụ ô tô. Việc hiểu và sử dụng đúng từ "appointment" sẽ giúp bạn trả lời các câu hỏi liên quan đến lịch trình và sắp xếp cuộc hẹn trong bài thi TOEIC một cách chính xác.
Các Ngữ cảnh khác dùng Appointment
1. I have a doctor’s appointment tomorrow.
2. I'd like to make an appointment with Dr Evans, please.
3. She had to cancel her dental appointment
4. [ + to infinitive ] I've got an appointment to see Ms Edwards at two o'clock.
5. I've got a two o'clock appointment with Ms Edwards.
6. If he didn't have a secretary to remind him, he wouldn't keep (= remember to be present at) any of his appointment
7. That's the second appointment he's missed.
8. House for sale, two bedrooms. Viewing by appointment only.
9. his appointment as senior lecturer
10. We would like to announce the appointment of Julia Lewis as head of sales.
11. Our department expects to make five new appointment (= appoint five new people) this year alone.
12. Carter's Ltd, confectioners by appointment to the Queen
Bộ từ vựng TOEIC liên quan





