appreciate

/əˈpriʃiˌeɪt/


Câu ngữ cảnh

Thanks, I appreciate it.
Cảm ơn, tôi rất cảm kích / trân trọng.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+
Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.
Cách dùng Appreciate trong Từ vựng TOEIC
Từ "appreciate" trong tiếng Anh có nhiều ý nghĩa và được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ này và ý nghĩa tương ứng:
-
Cảm nhận và ghi nhận sự tốt đẹp, giá trị của một thứ gì đó:
Ví dụ: "I really appreciate the hard work you've put into this project." (Tôi thực sự đánh giá cao những nỗ lực bạn đã bỏ ra cho dự án này.)
-
Nhận thức và hiểu rõ một điều gì đó:
Ví dụ: "I appreciate the significance of this historical event." (Tôi nhận thức được tầm quan trọng của sự kiện lịch sử này.)
-
Cảm ơn và biểu thị sự cảm kích:
Ví dụ: "I really appreciate you taking the time to help me with this." (Tôi thực sự cảm ơn bạn đã dành thời gian để giúp tôi với việc này.)
Trong bài thi TOEIC, từ "appreciate" thường được sử dụng trong những tình huống như:
- Khi muốn biểu thị sự cảm ơn và đánh giá cao sự giúp đỡ của ai đó.
- Khi muốn nhấn mạnh sự hiểu biết và nhận thức của bản thân về một vấn đề, sự kiện, v.v.
- Khi muốn chỉ ra sự tồn tại và giá trị của một đối tượng hoặc sự việc.
Ví dụ về cách sử dụng từ "appreciate" trong bài thi TOEIC:
- "I really appreciate your assistance in completing this report on time." (Tôi thực sự đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn để hoàn thành báo cáo này đúng hạn.)
- "The manager appreciates the hard work and dedication of the team." (Quản lý đánh giá cao sự nỗ lực và tận tụy của nhóm.)
- "I appreciate the opportunity to discuss this important issue with you." (Tôi rất cảm ơn cơ hội được thảo luận về vấn đề quan trọng này với bạn.)
Các Ngữ cảnh khác dùng Appreciate
1. [ + that clause ] I appreciate that this is a difficult decision for you.
2. I appreciate your help very much.
3. [ I ] Our house appreciate by 20% in two years.
4. There's no point buying him expensive wines - he doesn't appreciate them.
5. We appreciate the need for immediate action.
6. [ + that ] I appreciate that it's a difficult decision for you to make.
7. [ + question word ] I don't think you appreciate how much time I spent preparing this meal.
8. We really appreciate all the help you gave us last weekend.
9. [ + -ing verb ] I appreciate your making the effort to come.
10. I would appreciate it if you could let me know (= please let me know) in advance whether or not you will be coming.
11. The value of our house has appreciate by 50 percent in the last two years.
12. Our house has appreciate (in value) by 50 percent in the last two years.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan





