arrive

/əˈraɪv/


Câu ngữ cảnh

The table should be set before the guests arrive
Bàn nên được bố trí trước khi khách đến.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+
Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.
Cách dùng Arrive trong Từ vựng TOEIC
Từ "arrive" trong tiếng Anh được sử dụng để chỉ việc đến hoặc đạt đến một địa điểm hoặc trạng thái nhất định. Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm cả trong bài thi TOEIC.
Ví dụ sử dụng từ "arrive" trong tiếng Anh:
- The train arrived at the station on time. (Tàu đã đến ga đúng giờ.)
- I arrived home from work at 6 pm. (Tôi về nhà từ công việc lúc 6 giờ chiều.)
- The package arrived earlier than expected. (Gói hàng đã đến sớm hơn dự kiến.)
- The new employees arrived for their first day of work. (Những nhân viên mới đã đến làm việc ngày đầu tiên.)
Sử dụng từ "arrive" trong Bài thi TOEIC:
Trong Bài thi TOEIC, từ "arrive" thường được sử dụng trong các câu hỏi liên quan đến lịch trình, thời gian và địa điểm. Ví dụ:
- What time did the flight arrive at the destination? (Chuyến bay đến điểm đến vào lúc mấy giờ?)
- The train arrived 10 minutes late. (Tàu đến muộn 10 phút.)
- The package is expected to arrive by tomorrow. (Gói hàng dự kiến sẽ đến vào ngày mai.)
- When did the new employee arrive for the first day of work? (Nhân viên mới đến làm việc ngày đầu tiên vào lúc nào?)
Nắm vững cách sử dụng từ "arrive" và các ngữ cảnh liên quan sẽ giúp bạn trả lời các câu hỏi về thời gian, địa điểm và lịch trình một cách chính xác trong Bài thi TOEIC.
Các Ngữ cảnh khác dùng Arrive
1. What time is their plane scheduled to arrive ?
2. Sausages suddenly arrive on our table.
3. When they sent a limo for us, I knew we’d arrive
4. What time will your train arrive ?
5. It was dark by the time we arrive at the station.
6. We arrive in Prague later that day.
7. I arrive back to find that my room had been burgled.
8. What time does the mail usually arrive (= is it delivered)?
9. I ordered some CDs over a month ago, but they still haven't arrive (= I have not received them).
10. The leaves starting to turn brown is a sign that autumn has arrive
11. Their baby Olivia arrive on the date she was expected.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan





