available

/əˈveɪləbəl/


Câu ngữ cảnh

Are you available for an interview next Tuesday?
Bạn có sẵn sàng cho một cuộc phỏng vấn vào thứ ba tới?
Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+
Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.
Cách dùng Available trong Từ vựng TOEIC
Từ "available" trong tiếng Anh là một từ phổ biến và quan trọng trong bài thi TOEIC. Nó được sử dụng để chỉ sự sẵn có hoặc khả dụng của một sản phẩm, dịch vụ, thông tin hoặc tài nguyên. Hiểu rõ cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn làm tốt phần nghe và đọc của bài thi TOEIC.
Các ngữ cảnh sử dụng từ "available":
- Mô tả sự sẵn có của một sản phẩm hoặc dịch vụ: "The hotel has 50 rooms available for booking."
- Chỉ ra rằng một thông tin hoặc tài nguyên có thể được truy cập: "The latest sales report is available on the company's website."
- Nhấn mạnh khả năng lựa chọn hoặc sự linh hoạt: "There are several payment options available for you to choose from."
- Mô tả tình trạng sẵn sàng hoặc khả dụng của một người: "The manager is currently available to discuss the project."
Ví dụ và bản dịch:
- English: "The tickets for the concert are no longer available."
Tiếng Việt: "Vé xem diễn không còn khả dụng nữa." - English: "The hotel has limited availability this weekend."
Tiếng Việt: "Khách sạn có sức chứa hạn chế vào cuối tuần này." - English: "Please let me know if you have any other questions available."
Tiếng Việt: "Vui lòng cho tôi biết nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào khác." - English: "The job position is no longer available."
Tiếng Việt: "Vị trí công việc không còn khả dụng nữa."
Trong bài thi TOEIC, từ "available" thường xuất hiện trong các câu hỏi liên quan đến thông tin về sự sẵn có của sản phẩm, dịch vụ hoặc tài nguyên. Hiểu rõ cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn trả lời chính xác các câu hỏi liên quan.
Các Ngữ cảnh khác dùng Available
1. Her new book is available in bookstores all across America.
2. Is this dress available in a larger size?
3. Our autumn catalogue is now available from our usual stockists.
4. There's no money available for an office party this year.
5. It is vital that food is made available to the famine areas.
6. Do you have any double rooms available this weekend?
7. [ + to infinitive ] I'm afraid I'm not available to help with the show on the 19th.
8. Every available officer will be assigned to the investigation.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan





