TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

determine

audio

/dəˈtɜrmən/

Vietnam Flagxác định
determine

Câu ngữ cảnh

audio

No one can determine (= calculate exactly) the amount of money we waste in a year.

Dịch

Không ai có thể xác định (= tính toán chính xác) số tiền chúng ta lãng phí trong một năm.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

800 Từ vựng TOEIC LC từ bộ đề ETS 2024

800 Từ vựng TOEIC LC từ bộ đề ETS 2024

Tổng hợp 800 Từ vựng từ 10 bộ đề TOEIC LC ETS 2024, bổ sung cho bạn vốn từ vựng từ đề thi TOEIC mới nhất.

Cách dùng Determine trong Từ vựng TOEIC

Từ "determine" trong tiếng Anh có nhiều nghĩa và có thể được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau. Trong kỳ thi TOEIC, việc hiểu và sử dụng đúng từ "determine" là rất quan trọng.

Nghĩa của từ "determine"

Từ "determine" có thể được sử dụng với các nghĩa sau:

  • Xác định, quyết định: "The committee will determine the winner of the competition."
  • Làm cho chắc chắn, xác định: "The test results will determine whether you are eligible for the scholarship."
  • Thiết lập, xác định: "The new policy will determine the rules for the company's vacation time."

Sử dụng từ "determine" trong TOEIC

Trong kỳ thi TOEIC, từ "determine" thường được sử dụng trong các tình huống sau:

  • Xác định thông tin, dữ liệu hoặc kết quả: "The survey will determine the most popular products among our customers."
  • Quyết định về một hành động hoặc quyết định: "The manager will determine the schedule for the new project."
  • Thiết lập hoặc xác định các quy tắc, tiêu chí hoặc điều kiện: "The hiring committee will determine the qualifications for the position."

Ví dụ về việc sử dụng từ "determine" trong TOEIC:

  • Tiếng Anh: "The sales team will determine the pricing strategy for the new product line."
  • Tiếng Việt: "Đội ngũ bán hàng sẽ xác định chiến lược định giá cho dòng sản phẩm mới."
  • Tiếng Anh: "The company's board of directors will determine the budget for the upcoming fiscal year."
  • Tiếng Việt: "Hội đồng quản trị của công ty sẽ quyết định ngân sách cho năm tài chính sắp tới."

Việc hiểu và sử dụng đúng từ "determine" là một kỹ năng quan trọng trong kỳ thi TOEIC. Thông qua các ví dụ trên, bạn có thể nắm rõ hơn về cách sử dụng từ này trong các tình huống khác nhau.

Các Ngữ cảnh khác dùng Determine

1. [ T ] We should be allowed to determine our own future.

2. [ T ] Eye color is genetically determine

3. [ + to infinitive ] He determine to find out the real reason.

4. The police never actually determine the cause of death.

5. [ + question word ] I can’t determine why your phone isn’t working.

6. [ + that clause ] The investigation determine that the death was accidental.

7. The number of staff we can take on will be determine by how much money we're allowed to spend.

8. Your health is determine in part by what you eat.

9. Eye colour is genetically determine

10. [ + question word ] formal Officials will determine whether or not the game will be played.

11. People should be allowed to determine their own future.

12. [ + that ] She determine that one day she would be an actor.

13. [ + to infinitive ] On leaving jail, Joe determine to reform.

14. The police never actually determine the cause of death.

15. [ + question word ] It is the responsibility of the court to determine whether these men are innocent.

16. [ + that ] The jury determine that the men were guilty.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 5

Test 5

Từ vựng Chủ đề Test 5 ETS LC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 1

Test 1

Từ vựng Chủ đề Test 1 ETS LC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 6

Test 6

Từ vựng Chủ đề Test 6 ETS LC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 4

Test 4

Từ vựng Chủ đề Test 4 ETS LC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 9

Test 9

Từ vựng Chủ đề Test 9 ETS LC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 8

Test 8

Từ vựng Chủ đề Test 8 ETS LC 2024

Đã học 0/80 từ