TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

discounts

audio

/dɪˈskaʊnts/

Vietnam Flaggiảm giá
discounts

Câu ngữ cảnh

audio

They offer many discounts at the weekend. That means they will lower the price of goods.

Dịch

Họ cung cấp nhiều giảm giá vào cuối tuần. Điều đó có nghĩa là họ sẽ hạ giá hàng hóa.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.

Cách dùng Discounts trong Từ vựng TOEIC

Từ "discounts" là một từ quan trọng trong tiếng Anh, thường được sử dụng trong bài thi TOEIC. Từ này liên quan đến các chương trình khuyến mại, giảm giá hoặc ưu đãi dành cho khách hàng.

Ví dụ về cách sử dụng từ "discounts" trong tiếng Anh:

  • The store offers a 20% discount on all items this weekend. (Cửa hàng cung cấp giảm giá 20% cho tất cả các sản phẩm trong dịp cuối tuần này.)
  • Customers can enjoy a 15% discount by using the promotional code at checkout. (Khách hàng có thể nhận được giảm giá 15% bằng cách sử dụng mã khuyến mại khi thanh toán.)
  • I was able to get a 50% discount on the hotel room rate by booking early. (Tôi đã có thể nhận được giảm giá 50% trên giá phòng khách sạn bằng cách đặt phòng sớm.)
  • The company provides discounts for bulk orders to its corporate clients. (Công ty cung cấp các chương trình giảm giá cho các đơn hàng số lượng lớn cho khách hàng doanh nghiệp.)

Sử dụng từ "discounts" trong bài thi TOEIC:

Trong bài thi TOEIC, từ "discounts" thường được sử dụng trong các tình huống liên quan đến các chương trình khuyến mại, ưu đãi hoặc giảm giá dành cho khách hàng. Các câu hỏi có thể yêu cầu thí sinh hiểu và trả lời về các thông tin liên quan đến các chương trình giảm giá, ví dụ như mức giảm giá, điều kiện áp dụng hoặc cách thức nhận ưu đãi.

Việc nắm vững cách sử dụng từ "discounts" và các tình huống liên quan sẽ giúp thí sinh cải thiện kỹ năng nghe và đọc hiểu trong bài thi TOEIC.

Các Ngữ cảnh khác dùng Discounts

1. Students receive a 10 percent discount.

2. He gets a senior citizen discount at the theater.

3. He discounted fears about computer programming problems involving the year 2000 as exaggerated.

4. The airline has discounted domestic fares.

5. They usually give you a discount if you buy multiple copies.

6. They offer a ten percent discount on travel for students.

7. You shouldn't discount the possibility of him coming back.

8. discounted goods/rates

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 4

Part 4

Từ vựng TOEIC Part 4 - Bài Nói Chuyện

Đã học 0/345 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 3

Part 3

Từ vựng TOEIC Part 3 - Đoạn Hội Thoại

Đã học 0/354 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 7

Part 7

Từ vựng TOEIC Part 7 - Đọc Hiểu Đoạn Văn

Đã học 0/493 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 2

Part 2

Từ vựng TOEIC Part 2 - Hỏi Đáp

Đã học 0/471 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 1

Part 1

Từ vựng TOEIC Part 1 - Mô Tả Hình

Đã học 0/240 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 5

Part 5

Từ vựng TOEIC Part 5 - Điền Vào Chỗ Trống

Đã học 0/452 từ