invest

/in'vest/


Câu ngữ cảnh

Don't invest all of your time in just one project
Đừng đầu tư tất cả thời gian của bạn vào chỉ một dự án
Bộ từ vựng TOEIC liên quan

600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề 2025
Tổng hợp 600 Từ vựng TOEIC theo 50 chủ đề thông dụng nhất, dành cho các bạn đã có kiến thức TOEIC nền tảng, cập nhật 2025.
Cách dùng Invest trong Từ vựng TOEIC
Từ "invest" trong tiếng Anh được sử dụng để chỉ việc đầu tư hoặc đặt vốn vào một hoạt động hoặc dự án nhằm mục đích tạo ra lợi nhuận hoặc đạt được lợi ích trong tương lai. Trong bài thi TOEIC, từ này thường xuất hiện trong các văn bản liên quan đến tài chính, kinh doanh hoặc quản lý.
Ví dụ về cách sử dụng từ "invest" trong TOEIC
-
Ví dụ 1: "The company has decided to invest in a new production facility to increase their output." (Công ty đã quyết định đầu tư vào một cơ sở sản xuất mới để tăng sản lượng.)
-
Ví dụ 2: "Investors are cautious about investing in the stock market due to the uncertain economic conditions." (Các nhà đầu tư thận trọng khi đầu tư vào thị trường chứng khoán do điều kiện kinh tế không chắc chắn.)
-
Ví dụ 3: "The marketing team is investing a significant amount of resources into a new advertising campaign." (Nhóm marketing đang đầu tư một lượng lớn nguồn lực vào một chiến dịch quảng cáo mới.)
Cách sử dụng từ "invest" trong TOEIC
Trong bài thi TOEIC, từ "invest" thường xuất hiện trong các câu hỏi liên quan đến đầu tư, quản lý tài chính, hoặc chiến lược kinh doanh. Ứng viên cần hiểu rõ ý nghĩa và cách sử dụng từ này trong các ngữ cảnh khác nhau để có thể trả lời chính xác các câu hỏi liên quan.
Lời khuyên khi làm bài thi TOEIC
- Thường xuyên luyện tập đọc hiểu các văn bản liên quan đến đầu tư, tài chính và quản lý kinh doanh.
- Chú ý đến cách sử dụng từ "invest" và các từ liên quan như "investment", "investor", "invested" trong các ngữ cảnh khác nhau.
- Tập trung vào việc hiểu ý nghĩa của từ "invest" và bối cảnh sử dụng, thay vì chỉ cố gắng nhớ các câu ví dụ.
Các Ngữ cảnh khác dùng Invest
1. [ T ] She tends to invest a lot of energy in her work.
2. [ I ] I think it’s time to invest in (= buy) a new washing machine.
3. The institute will invest five million in the project.
4. He's not certain whether to invest in the property market.
5. You have all invest significant amounts of time and energy in making this project the success that it is.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan





